HỘI ĐỒng chức danh giáo sư ngàNH, liêN ngành năM 2013 HĐCDGS liêN ngành chăn nuôI – thú y – thủy sảN a) Các chuyên ngành


HĐCDGS NGÀNH KINH TẾ HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR ECONOMICS)



tải về 2.1 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2016
Kích2.1 Mb.
#32127
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

12. HĐCDGS NGÀNH KINH TẾ HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR ECONOMICS)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

12.1. Kinh tế (Economics).

12.2. Quản trị kinh doanh (Business Administration).

12.3. Tài chính – Ngân hàng (Finance and Bangking).

12.4. Kế toán – Kiểm toán (Accouting and Auditing).

12.5. Toán kinh tế, Tin học kinh tế (Mathematical Economics, Informatic Economics).



12.6. Kinh tế chính trị (Political Economics).

b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Đức, Pháp, Trung Quốc, Tây Ban Nha




T/C




0-1

2

Tạp chí khoa học về chủ dề Kinh tế, Quản lý và Kinh doanh của các trường đại học nước ngoài




T/C




0-1

3

Nghiên cứu kinh tế

0866-7489

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-1

4

Kinh tế và phát triển

1859-0012

T/C

Trường ĐH KTQD HN

0-1

5

Phát triển kinh tế

1859-1116

T/C

Trường ĐH KT TPHCM

0-1

6

Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới (tên cũ: Những vấn đề Kinh tế thế giới)

0868-2984

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-1

7

Khoa học Thương mại

1859-3666

T/C

Trường Đại học Thương mại

0-0,75 (Từ 2012 trở về trước: 0-0,50

8

Báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học quốc gia và quốc tế về chủ đề kinh tế - quản lý và kinh doanh được đăng toàn văn trong kỷ yếu.




T/C




0-0,5

9

Các tạp chí Khoa học thuộc khối khoa học kinh tế, quản lý và Kinh doanh của các trường ĐH Quốc gia HN, ĐH Quốc gia HN, ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Đà Nẵng, ĐH Huế và các trường ĐH khác (Nếu có)

Nếu có

T/C




0-0,5

10

Công nghệ Ngân hàng (chỉ tính đối với các bài nghiên cứu khoa học).

1859-3682

T/C

Trường ĐH Ngân hàng Tp. HCM

0-0,5

11

Quản lý Nhà nước

0868-2828

T/C

HV HCQG

0-0,5

12

Khoa học và Đào tạo ngân hàng

1859-011X

T/C

Học viện Ngân Hàng

0-0,5

13

Kế toán

1859-1914

T/C

Hội Kế toán Việt Nam

0-0,5

14

Cộng sản

0866-7276

T/C

TW Đảng CSVN

0-0,5

15

Kinh tế - Dự báo

0866-7120

T/C

Bộ KH & Đầu tư

0-0,5

16

Ngân hàng (tên cũ: Tạp chí Ngân hàng, Tạp chí Thông tin Khoa học Ngân hàng)

0866-7462

T/C

Ngân hàng NN VN

0-0,5

17

Viet Nam Socio – Economic Development

0868-359X

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

18

Nghiên cứu Đông Nam Á

0868-2739

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

19

Kiểm toán

0868-3227

T/C

Kiểm toán Nhà nước

0-0,5

20

Thương mại

0866-7500

T/C

Bộ Công thương

0-0,5

21

Tài chính

005-56

T/C

Bộ Tài chính

0-0,5

22

Công nghiệp

0868-3778

T/C

Bộ Công thương

0-0,5

23

Thị trường tài chính tiền tệ

1859-2805

T/C

Hiệp nội Ngân hàng VN

0-0,5

24

Thuế Nhà nước

1859-0756

T/C

Tổng cục Thuế

0-0,5

25

Vietnam Banking Review

0866-7462

T/C

Ngân hàng NNVN

0-0,5

26

Vietnam Economic Review

0868-7020

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

27

Thống kê (Con số và Sự kiện)

0866-7322

T/C

Tổng cục Thống kê

0-0,5

28

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học Kinh tế Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công Nghiệp; Kinh tế Nông nghiệp)

0866-7020

T/C

Bộ NN&PTNT

0-0,5

29

Châu Mỹ ngày nay

0868-3654

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

30

Du lịch Việt Nam

0866-7373

T/C

Tổng dục Du lịch

0-0,5

31

Bảo hiểm xã hội

1859-2562

T/C

Bảo hiểm XH VN

0-0,5

32

Lao động xã hội

0866-7643

T/C

Bộ LĐ TB & XH

0-0,5

33

Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông

1859-0519

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

34

Nghiên cứu Đông Bắc Á (tên cũ: Nghiên cứu Nhật bản; Nghiên cứu Nhật bản và Đông Bắc Á)

0868-3646

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

35

Hoạt động Khoa học

0868-7152

T/C

Bộ KH&CN

0-0,5

36

Nghiên cứu Châu Âu

0868-3581

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

37

Nghiên cứu quốc tế

1859-0608

T/C

Học viện QHQT

0-0,5

38

Nghiên cứu Trung Quốc

0868-3670

T/C

Viện Hàn lâm KHXH VN

0-0,5

39

Khoa học Chính trị

1859-0187

T/C

HV Chính trị-Hành chính QG HCM (Phân viện Tp.HCM)

0-0,5

40

Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương

0868-3808

T/C

Trung tâm Kinh tế Châu Á – TBD

0-0,5

41

Quản lý Kinh tế

1859-039X

T/C

Viện NC Quản lý KT Trung ương

0-0,5

42

Quản lý Ngân quỹ quốc gia

1859-4999

T/C

Kho Bạc Nhà nước

0-0,5

43

Khoa học

1859-3453

T/C

Đại học Mở Tp.HCM

0-0,5

44

Tạp chí Khoa học và Công nghệ (chỉ lấy bài về kinh tế)

1859-3712

T/C

Trường ĐH Công nghiệp Tp. HCM

0-0,5

45

Kinh tế đối ngoại

1859-4050

T/C

Trường Đại học Ngoại thương

0-0,5

46

N/C Tài chính-Kế toán

1859-4093

T/C

Học viện Tài chính

0-0,5

Tạp chí được tính điểm từ 2013 trở đi

47

Thông tin và Dự báo Kinh tế xã hội

1859-0764

T/C

Bộ Khoa học và Công nghệ

0-0,25

48

Kinh tế và Quản lý

1859-4565

T/C

Học viện Chính trị- Hành chính QGHCM

0-0,25

49

Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (chỉ lấy bài về kinh tế)

1859-3828

T/C

Trường ĐH Lâm nghiệp

0-0,25

50

Khoa học và công nghệ (chỉ lấy bài về kinh tế)

1859-3585

T/C

Trường ĐH Công nghiệp HN

0-0,25


13. HĐCDGS NGÀNH LUẬT HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLES FOR JURISPRUDENCE)

a) Các chuyên ngành (specialization)

13.1. Lý luận chung về nhà nước và pháp luật (General Theory of State and Law)

13.2. Luật so sánh (Comparative Law)

13.3. Lịch sử nhà nước và pháp luật (History of State and Law)

13.4. Luật hiến pháp, luật hành chính (Constitutional Law, Administrative Law).

13.5. Luật kinh tế (bao gồm: luật thương mại, luật lao động, luật tài chính, luật đất đai, luật môi trường) (Economic Law (including: Commerial Law, Labor Law, Financial Law, Land Law, Environmental Law)).

13.6. Luật dân sự (trong đó có luật hôn nhân và gia đình) (Civil Law (including: Family and Marriage Law)).

13.7. Luật hình sự, luật tố tụng hình sự, tội phạm học (Criminal Law, Criminal Procedure Law, Criminology).

13.8. Luật quốc tế (International Law)
b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí Khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng một trong các thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha




T/C




0-2

2

Báo cáo Khoa học tại Hội nghị khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị




(B/C)




0-1

3

Các tạp chí Khoa học nước ngoài khác do Hội đồng Chức danh giáo sư quyết định (kể cả điểm công trình, không quá 1 điểm)




T/C




0-1

4

Nhà nước và Pháp luật

0866-7446

T/C

Viện NN&PL Viện Hàn lâm KHXH

Việt Nam


0-1

5

Luật học

0868-3522

T/C

Trường ĐH Luật Hà Nội

0-1

6

Cộng sản

0866-7276

T/C

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

0-1

7

Khoa học pháp lý

1859-3879

T/C

Trường Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh

0-1

8

Khoa học

0866-8612

T/C

Đại học Quốc gia Hà Nội

0-1

9

Nghiên cứu lập pháp

1859-2953

T/C

Văn phòng Quốc hội

0-0,5

10

Tòa án

1859-4875

T/C

Tòa án nhân dân tối cao

0-0,5

11

Kiểm sát

0866-7375

T/C

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

0-0,5

12

Dân chủ và pháp luật

9866-7357

T/C

Bộ Tư pháp

0-0,5

13

Pháp luật và phát triển

Không có

T/C

Hội Luật gia Việt Nam

0-0,5

14

Châu Mỹ ngày nay

0868-3654

T/C

Viện Hàn lâm KHXH

Việt Nam


0-0,5

15

Khoa học – Công nghệ Hàng hải

1859-316X

T/C

ĐH Hàng hải

0-0,5

16

Kinh tế đối ngoại

1859-4050

T/C

Tường ĐH Ngoại thương

0-0,5

17

Kiểm toán

0868-3227

T/C

Kiểm toán Nhà nước

0-0,5

18

Lao động xã hội

0866-7643

T/C

Bộ Lao động-Thương binh và xã hội

0-0,5

19

Lý luận chính trị

0868-2771

T/C

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM

0-0,5

20

Nghiên cứu Đông Bắc Á

0868-3646

T/C

Viện NC Đông Bắc Á, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0-0,5

21

Ngân hàng

0866-746

T/C

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0-0,5

22

Nghiên cứu Châu Âu

0868-3581

T/C

Viện NC Châu Âu, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0-0,5

23

Hoạt động Khoa học

0866-7152

T/C

Bộ Khoa học và công nghệ

0-0,5

24

Nghiên cứu quốc tế

1859-0608

T/C

Học viện Quan hệ Quốc tế

0-0,5

25

Nghiên cứu Trung Quốc

0866-7489

T/C

Viện NC Trung Quốc, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0-0,5

26

Quản lý Nhà nước

0868-2828

T/C

Học viện Hành chính quốc gia

0-0,5

27

Sinh hoạt lý luận

0868-3247

T/C

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM – Phân viện Đà Nẵng

0-0,5

28

Tài chính

005-56

T/C

Bộ Tài chính

0-0,5

29

Thương mại

0866-7500

T/C

Bộ Thương mại

0-0,5

30

Thuế Nhà nước

1859-0756

T/C

Tổng cục Thuế

0-0,5

31

Bảo hiểm xã hội

1859-257

T/C

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

0-0,5

32

Công an Nhân dân

1859-4409

T/C

Bộ Công an

0-0,5

33

Quốc phòng toàn dân

0866-7527

T/C

Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam

0-0,5

34

Cảnh sát Nhân dân

1859-4220

T/C

Tổng cục Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an

0-0,5

35

Tạp chí Nghề Luật

1859-3631

T/C

Học viện Tư pháp, Bộ Tư pháp

0-0,5

36

Nhân lực Khoa học xã hội

0866-756X

T/C

Học viện KHXH, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0-0,25


Каталог: Tailieudinhkem -> NCKH
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
NCKH -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017
Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động

tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương