HỘI ĐỒng chức danh giáo sư ngàNH, liêN ngành năM 2013 HĐCDGS liêN ngành chăn nuôI – thú y – thủy sảN a) Các chuyên ngành


HĐCDGS LIÊN NGÀNH TÂM LÝ HỌC – GIÁO DỤC HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR PSYCHOLOGY AND PEDEGOGY)



tải về 2.1 Mb.
trang8/12
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2016
Kích2.1 Mb.
#32127
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

19. HĐCDGS LIÊN NGÀNH TÂM LÝ HỌC – GIÁO DỤC HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR PSYCHOLOGY AND PEDEGOGY)

a) Các chuyên ngành (Specialization):

19.1. Tâm lý học (Psychology)

19.1.1. Tâm lý học đại cương (Genera Psychology)

19.1.2. Tâm lý học xã hội (Social Psychology)

19.1.3. Tâm lý học chuyên ngành (Psychology of Special Branches)

19.2. Giáo dục học (Pedagogy)

19.2.1. Giáo dục học đại cương (General Pedagogy)

19.2.2. Lý luận dại học bộ môn (Didactics of School Subjects)



19.2.3. Quản lý giáo dục (Educational Management)

b) Danh mục tạp chí:

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Tâm lý học

1859-0098

T/C

Viện Tâm lý học

0 – 1

2

Khoa học giáo dục (Trước đây là Tạp chí Thông tin khoa học giáo dục, Tạp chí Phát triển giáo dục)

0866-3662

T/C

Viện KHGD Việt Nam

0 – 1

3

Khoa học

0866-3719

T/C

Trường ĐH Sư phạm HN

0 – 1

4

Khoa học (Journal of Sciences VNU)

0866-8612

T/C

Đại học Quốc gia HN

0 – 1




Các Tạp chí Khoa học quốc tế:













5

- Tạp chí thuộc nhóm SCI




T/C




0 – 2

6

- Tạp chí thuộc nhóm SCIE




T/C




0 – 1,5

7

- Tạp chí thuộc nhóm ISI




T/C




0 – 1

8

Giáo dục (Trước đây là Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục)

0866-7476

T/C

Bộ Giáo dục và Đào tạo

0 – 0,5

9

Quản lý giáo dục

1859-2910

T/C

Học viện Quản lý giáo dục

0 – 0,5

10

Xã hội học

0866-7659

T/C

Viện KH Xã hội

0 – 0,5

11

Nghiên cứu con người

0328-1557

T/C

Viện Nghiên cứu con người

0 – 0,5

12

Khoa học

1859-1388

T/C

Đại học Huế

0 – 0,5

13

Khoa học

1859-2228

T/C

Trường ĐH Vinh

0 – 0,5

14

Khoa học và công nghệ

1859-2171

T/C

Đại học Thái nguyên

0 – 0,5

15

Ngôn ngữ học

0866-7519

T/C

Viện Ngôn ngữ học

0 – 0,5

16

Cộng sản

0866-7276

T/C

BCH TW Đảng Cộng sản VN

0 – 0,5

17

Triết học

0866-7632

T/C

Viện Triết học

0 – 0,5

18

Văn học

1859-2856

T/C

Viện Văn học

0 – 0,5

19

Dân tộc học

0866-7632

T/C

Viện Dân tộc học

0 – 0,5

20

Phát triển Khoa học và Công nghệ

1859-0128

T/C

Đại học QG TP.HCM

0 – 0,5

21

Khoa học

1859-3100

T/C

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

0 – 0,5

22

Khoa học và công nghệ

1859-1531

T/C

Đại học Đà Nẵng

0 – 0,5

23

Giáo dục lý luận quân sự

1859-056X

T/C

Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng

0 – 0,5

24

Khoa học xã hội Việt Nam

Vietnam Social Sciences (Bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh)



1013-4328

T/C

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,75

25

Thiết bị giáo dục

1859-0810

T/C

Hiệp hội Thiết bị giáo dục Việt Nam

0 – 0,25

26

Giáo chức Việt Nam

1859-2902

T/C

Hội Cựu giáo chức Việt Nam

0 – 0,25

27

Nhân lực Khoa học xã hội

0866-756X

T/C

Học viện KHXH

0 – 0,25

28

Giáo dục và Xã hội

1859-3917

T/C

Hiệp hội các trường ĐH, CĐ ngoài công lập VN

0 – 0,25


20. HĐCDGS NGÀNH THỦY LỢI (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR WATER RESOURCES)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

20.1. Xây dựng công trình Thủy lợi – Thủy điện (Hydropower Hydraulic Works Construction)

20.2. Thủy văn –Thủy lực (Hydraulics – Hydrology)

20.3. Thủy lợi cải tạo đất (Irrigation – drainage and Soil Reclamation)

20.4. Kỹ thuật tài nguyên nước (Water Resources Engineering)

20.5. Cấp thoát nước (Water Supply and Sanitation)

20.6. Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)

20.7. Cơ khí thủy lợi (Mechanical Engineering on Hydraulic Works)

20.8. Kinh tế thủy lợi (Hydraulic Engineering Economics)

20.9. Kỹ thuật biển (Offshore Engineering)



20.10. Địa kỹ thuật (Geotechnical Engineering)

b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí nước ngoài về khoa học công nghệ

X

SCI




0 – 2

2

Các tạp chí nước ngoài về khoa học công nghệ

X

SCIE




0 – 1,5

3

Các tạp chí nước ngoài về khoa học công nghệ

X

ISI




0 – 1

4

Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học




(B/C)




0 – 1

5

Địa chất

0866-7381

(T/C)

Cục Địa chất, Bộ Tài nguyên và Môi trường

0 – 1

6

Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí Khoa học – Khoa học tự nhiên)

0866-8612

T/C

ĐH Quốc gia Hà Nội

0 – 1

7

Khoa học và công nghệ biển

1859-3097

T/C

Viện Hải dương học Nha Trang, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

8

Khoa học Đất

0868-3743

T/C

Hội Khoa học đất Việt Nam

0 – 1

9

Khí tượng Thủy văn

0866-8744

T/C

Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường

0 – 1

10

Nông nghiệp và PTNT (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, Kinh tế Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm; Thủy lợi; Thủy sản)

0866-7020

T/C

Bộ Nông nghiệp và PTNT

0 – 1

11

Vietnam Journal of Mechanics (tên cũ: Tạp chí Cơ học

0866-7136

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

12

Khoa học công nghệ xây dựng

1859-1566

T/C

Bộ Xây dựng

0 – 1

13

Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (tên cũ là Khoa học)

1859-3941

T/C

Trường Đại học Thủy lợi

0 – 1

14

Khoa học và Công nghệ

0866-708X

T/C

Viện Địa kỹ thuật, Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật Việt Nam

0 – 1

15

Địa kỹ thuật

0868-279X

T/C

Viện Địa kỹ thuật, Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật Việt Nam

0 – 1

16

Khoa học và Công nghệ Thủy lợi (tên cũ: Khoa học Thủy lợi)

1859-4255

T/C

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

0 – 1

17

Các Khoa học về Trái đất

0886-7187

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

18

Phát triển Khoa học và Công nghệ (tên cũ: Khoa học)

1859-0128

T/C

ĐH Quốc gia TP. HCM

0 – 0,75

19

Người xây dựng

0866-8531

T/C

Tổng Hội xây dựng Việt Nam

0 – 0,75

20

Dầu khí

0866-8531

T/C

Tập đoàn Dầu khí Quốc gia VN (tên cũ: Tổng cục dầu khí)

0 – 0,5

21

Khoa học

1859-2996

T/C

Trường ĐH Xây dựng

0 – 0,5

22

Khoa học – Công nghệ Hàng Hải

1859-316X

T/C

Trường ĐH Hàng Hải

0 – 0,5

23

Khoa học Giao thông vận tải

1859-2724

T/C

Trường ĐH Giao thông vận tải

0 – 0,5

24

Khoa học Kỹ thuật nông lâm nghiệp

1859-1523

T/C

Trường ĐH Nông lâm TP HCM

0 – 0,5

25

Khoa học và Phát triển (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp)

1859-0004

T/C

Trường ĐH Nông lâm HCM

0 – 0,5

26

Khoa học và Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật

0868-3980

T/C

Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, HV CNBCVT

0 – 0,5

27

Khoa học và Công nghệ

1859-3980

T/C

ĐH Đà Nẵng

0 – 0,5

28

Kinh tế sinh thái

1859-2317

T/C

Viện Kinh tế sinh thái.

0 – 0,5

29

Kết cấu và Công nghệ

1859-3194

T/C

Hội Kết cấu và xây dựng Việt Nam

0 – 0,5

30

Tuyển tập công trình Cơ học thủy khí

Đã đình bản

T/T

Hội cơ Thủy khí, Hội cơ học Việt Nam

0 – 0,5

31

Tuyển tập kết quả nghiên cứu KH&CN

0866-7292

T/T

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam

0 – 0,5

32

Tuyển tập Khoa học và công nghệ Nông nghiệp và PTNT 20 năm tuổi

Đã đình bản

T/T

Bộ Nông nghiệp và PTNT

0 – 0,5

33

Tài nguyên nước

Đã đình bản

T/S

Hội Thủy lợi

0 – 0,5

34

Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải

Đã đình bản

T/S

Viện Khoa học và công nghệ Giao thông vận tải

0 – 0,5

35

Hoạt động Khoa học

0866-7152

T/C

Bộ Khoa học và Công nghệ

0 – 0,25

36

Khoa học các trường đại học

Đã đình bản

T/B

Bộ giáo dục và Đào tạo.

0 – 0,25


21. HĐCDGS NGÀNH TOÁN HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

21.1. Toán giải tích (Mathematical Analysis)

21.2. Phương trình vi phân và tích phân (Differential and Integral Equations)

21.3. Đại số và lý thuyết số (Algebra and Number Theory)

21.4. Hình học – tôpô (Geometry and Topology)

21.5. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (Probability and Mathermatical Statistics)

21.6. Lý thuyết tối ưu (Optimization theory)

21.7. Toán logic và toán rời rạc (Mathermatics of Computation)

21.8. Toán học tính toán (Mathermatics of Computation)

21.9. Đảm bảo toán học cho máy tính và hệ thống tính (tên mới: Khoa học máy tính – Computer Science)



b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1







SCI

Quốc tế

0 – 2

2







SCIE, ISI

Quốc tế

0 – 1,5

3







Không trong danh mục SCI, SICE

Quốc tế

0 – 1

4

Acta Math. Vietnam










0 – 1

5

Vietnam J.Math










0 – 1

6

Toán, Khoa học




Ngoài các tạp chí mục 1-5

Quốc gia

0 – 0,75

7

Toán, Khoa học




Ngoài các tạp chí mục 1-6

Các trường

0 – 0,5


Каталог: Tailieudinhkem -> NCKH
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
NCKH -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017
Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động

tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương