27.3.3. Nhi khoa (Pedieatric)
27.3.4. Sản khoa (Reproductive medicine)
- Ngoại sản (Obstetrics surgery)
- Hồi sức sản khoa (Obstetric resuscitation)
- Phụ khoa (Gynecology)
- Nam học (Male study)
- Hiếm muộn (Infertility)
27.4. Cận lâm sàng (Paraclinical sciences)
- Huyết học (Hematology)
- Truyền máu (Transfusion medicine)
- Giải phẫu bệnh học lâm sàng (Clinical Histopathology)
- Hóa sinh lâm sàng (Clinical biochemistry)
- Vi sinh học lâm sàng (Clinical microbiology)
- Ký sinh trùng học lâm sàng (Clinical Parasitology)
- Miễn dịch lâm sàng (Clinical immunology)
- Chuẩn đoán hình ảnh (Imaging diagnosis)
- Chuẩn đoán chức năng (Functional diagnosis)
- Y học hạt nhân (Nuclear medicine)
- Sinh lý thần kinh lâm sàng (Clinical neurophysiology)
27.5. Xã hội học và tổ chức y tế
- Dân số học (Anthropology)
- Tổ chức y tế học (Healthcare management)
- Kinh tế y tế (Health economics)
- Y tế công cộng (Public health)
27.6. Y học quân sự (Military medicine)
- Tổ chức và chỉ huy quân y (Army medical service organizational and operational managerment)
- Độc học (Toxicology)
- Dịch tễ học (Epidemiology)
- Vệ sinh y học (Hygienics)
- Sinh lý lao động quân sự (Military work physiology)
27.7. Y học cổ truyền (Traditional Medicine)
- Thảo dược (Herbal Medicine)
- Châm cứu học (Acupuncture)
- Bấm huyệt học (Acupresssure)
- Bệnh học y học cổ truyền (Traditional pathology medicine)
27.8. Các chuyên ngành khác (Other Specialties)
- Ung thư học (Oncology)
- Can thiệp mạch (Cardiovascular Interventions)
- Lọc máu (Hemofiltration)
- Điều trị giảm đau (Pain medicine)
- Y học gia đình (Family medicine)
- Tâm lý học y học (Medical psychology)
- Y học thể thao (Sport medicine)
- Y học hàng không (Aerospace medicene / Aviation medicine)
- Y học biển (Maritime medicine)
- Y học tái tạo (Regenerative medicine)
- Dinh dưỡng (Nutrition Medicine)
- Chống nhiễm khuẩn (Anti-infection medicine)
- Dị ứng học (Allergy studies)
- Dược lý học lâm sàng (Clinical pharmacology)
- Nhân trắc học (Anthropometry)
- Tình dục học (Sexual medicine)
- Pháp y (Forensic medicine)
- Bệnh nghề nghiệp (Occupational medicine)
- Kỹ thuật y sinh học (Biomedical engineering)
- Cấp cứu ban đâu (Fist aids)
- Phương pháp học y học (Medical methodology)
- Phục hồi chức năng (Rehabilitation)
b) Danh mục tap chí
Số TT
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số ISSN
|
Loại
|
Cơ quan xuất bản
|
Điểm công trình
|
1.
|
Nghiên cứu Y học
|
0868-202X
|
Tạp chí
|
Trường Đại học Y hà nội
|
0 – 1
|
|
Thông tin Y học (trước 2001)
|
|
Tạp chí
|
Tiền thân của T/C nghiên cứu Y học
|
0 – 0,5
|
2.
|
Y học TP.HCM
|
1859-1779
|
Tạp chí
|
ĐH Y dược TP.HCM
|
0 – 1
|
3.
|
Y học Việt Nam
|
1859-1868
|
Tạp chí
|
Tổng hội Y học VN
|
0 – 1
|
4.
|
Y Dược học Quân sự
|
1859-0748
|
Tạp chí
|
Học viện Quân y
|
0 – 1
|
|
Công trình NC Y học QS (trước 2001)
|
|
Tạp chí
|
Tiền thân của T/c Y Dược học QS
|
0 – 0,5
|
5.
|
Y học dự phòng
|
0868-2836
|
T/C
|
Hội Y học dự phòng
|
0 – 1
|
|
Vệ sinh phòng dịch (trước 2001)
|
|
Tạp chí
|
Tiền thân của T/c Y học Dự phòng
|
0 – 0,5
|
6.
|
Y Dược học Lâm sàng 108
|
1859-2872
|
Tạp chí
|
Viện NCKH Y Dược Lâm sàng 108
|
0 – 1
|
7.
|
Y tế công cộng
|
1859-1132
|
Tạp chí
|
Hội Y tế công cộng Việt Nam
|
0 – 1
|
8.
|
Y học lâm sàng
|
1859-3593
|
Tạp chí
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
0 – 1
|
9.
|
Công nghệ Sinh học
|
1811-4989
|
Tạp chí
|
Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam
|
0 – 1
|
10.
|
Phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng
|
0868-3753
|
Tạp chí
|
Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Công trùng Trung ương
|
0 – 0,75
|
11.
|
Sinh lý học
|
1859-2376
|
Tạp chí
|
Hội sinh lý học VN
|
0 – 0,75
|
12.
|
Y học Quân sự
|
1859-1655
|
Tạp chí
|
Cục Quân y
|
0 – 0,75
|
13.
|
Y học thực hành
|
1859-1663
|
Tạp chí
|
Bộ Y tế
|
0 – 0,75
|
14.
|
Tim mạch học
|
1859-2848
|
Tạp chí
|
Hội tim mạch học VN
|
0 – 0,75
|
15.
|
Y học thảm họa và bỏng
|
1859-3461
|
Tạp chí
|
Viện bỏng Quốc gia
|
0 – 0,75
|
16.
|
Nghiên cứu Y Dược học cổ truyền VN
|
1859-1752
|
Tạp chí
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
|
0 – 0,75
|
17.
|
Tai Mũi Họng Việt Nam
|
1859-3704
|
Tạp chí
|
Hội Tai mũi họng Việt Nam
|
0 – 0,75
|
18.
|
Y Dược học
|
1859-3836
|
Tạp chí
|
Trường ĐH Y Dược Huế
|
0 – 0,75
|
|
Y Dược học (trước 2013)
|
1859-3836
|
Tạp chí
|
Trường ĐH Y Dược Huế
|
0 – 0,5
|
19.
|
Châm cứu Việt Nam
|
1859-0705
|
Tạp chí
|
Hội châm cứu VN
|
0 – 0,5
|
20.
|
Dược học
|
0866-7225
|
Tạp chí
|
Bộ Y tế
|
0 – 0,5
|
21.
|
Dược liệu
|
0868-3859
|
Tạp chí
|
Viện Dược liệu
|
0 – 0,5
|
22.
|
Hậu môn – Trực tràng
|
1859-235X
|
Tạp chí
|
Hội Hậu môn – Trực tràng
|
0 – 0,5
|
23.
|
Thông tin Y – Dược học
|
0868-3891
|
Tạp chí
|
Viện Thông tin thư viện y học
|
0 – 0,5
|
24.
|
Nhãn khoa VN
|
1859-395X
|
Tạp chí
|
Hội Nhãn khoa
|
0 – 0,5
|
25.
|
Khoa học
|
1859-1388
|
Tạp chí
|
Đại học Huế
|
0 – 0,5
|
26.
|
Ung thư học Việt Nam
|
1859-400X
|
Tạp chí
|
Hội phòng chống ung thư VN
|
0 – 0,5
|
27.
|
Phụ sản
|
1859-3844
|
Tạp chí
|
Hội phụ sản VN
|
0 – 0,5
|
28.
|
Nhi khoa
|
1859-3860
|
Tạp chí
|
Hội Nhi khoa VN
|
0 – 0,5
|
29.
|
Khoa học tiêu hóa VN
|
1859-0640
|
Tạp chí
|
Hội Khoa học tiêu hóa VN
|
0 – 0,5
|
30.
|
Gan mật Việt Nam
|
1859-431X
|
Tạp chí
|
Hội gan mật VN
|
0 – 0,5
|
31.
|
Khoa học
|
1859-1272
|
Tạp chí
|
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
|
0 – 0,5
|
32.
|
Dinh dưỡng
|
1859-0381
|
Tạp chí
|
Hội dinh dưỡng Việt Nam
|
0 – 0,5
|
33.
|
Độc học
|
1859-1140
|
Tạp chí
|
Văn phòng Ban chỉ đạo 33, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0 – 0,5
|
34.
|
Y Dược học Cổ truyền Quân sự
|
1859-3755
|
Tạp chí
|
Viện Y học Cổ truyền Quân đội
|
0 – 0,5
|
35.
|
Lao và Bệnh phôi
|
1859-3925
|
Tạp chí
|
Hội Lao và Bệnh phổi VN
|
0 – 0,5
|
36.
|
Y học lâm sàng
|
1859-3895
|
Tạp chí
|
Nhà xuất bản Đại học Huế
|
0 – 0,5
|
37.
|
Phẫu thuật nội soi và Nội soi Việt Nam
|
1859-4506
|
Tạp chí
|
Hội Nội soi Việt Nam
|
0 – 0,5
|
38.
|
Bảo hộ lao động
|
0866-8515
|
Tạp chí
|
Tổng liên đoàn lao động VN
|
0 – 0,5
|
39.
|
Khoa học và Công nghệ
|
1859-2171
|
Tạp chí
|
Đại học Thái Nguyên
|
0 – 0,5
|
40.
|
Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực Việt Nam
|
1859-4824
|
Tạp chí
|
Hội Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực Việt Nam
|
0 – 0,5
|
41.
|
Da liễu học Việt Nam
|
1859-4824
|
Tạp chí
|
Hội Da liễu
|
0 – 0,5
|
|
Da liễu (trước 2013)
|
|
Tạp chí
|
Hôi Da liễu
|
0 – 0,5
|
42.
|
Khoa học công nghệ Việt Nam
|
1859-4794
|
Tạp chí
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
0 – 0,5
|
43.
|
Chấn thương và Chỉnh hình Việt Nam
|
0866-7624
|
Tạp chí
|
Hội Chấn thương – Chỉnh hình
|
0 – 0,5
|
44.
|
Khoa học
|
0866-8612
|
Tạp chí
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
0 – 0,5
|
45.
|
Ngoại khoa (trước 2009)
|
1859-1876
|
Tạp chí
|
Tổng hội Y học Việt Nam
|
0 – 0,5
|
46.
|
Nội khoa (trước 2009)
|
1859-1884
|
Tạp chí
|
Tổng hội Y học Việt Nam
|
0 – 0,5
|
47.
|
Đông y (trước 2009)
|
|
Tạp chí
|
Hội Đông y VN
|
0 – 0,5
|
48.
|
Hình thái học (trước 2009)
|
|
Tạp chí
|
Hội Hình thái học VN
|
0 – 0,5
|
49.
|
Tâm thần học (trước 2009)
|
|
Tạp chí
|
Hội Tâm Thần học VN
|
0 – 0,5
|
50.
|
Phẫu thuật thần kinh (trước 2009)
|
|
Tạp chí
|
|
0 – 0,5
|
Với các tạp chí nước ngoài:
-
Những tạp chí có chỉ số IF ≤ 3 thì được tính từ 0 – 1 điểm.
-
Những tạp chí có chỉ số IF > 3, HĐCDGS ngành Y sẽ thảo luận và quyết định với từng trường hợp cụ thể.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |