HỘI ĐỒng chức danh giáo sư ngàNH, liêN ngành năM 2013 HĐCDGS liêN ngành chăn nuôI – thú y – thủy sảN a) Các chuyên ngành


HĐCDGS NGÀNH VẬT LÝ (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR)



tải về 2.1 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2016
Kích2.1 Mb.
#32127
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

25. HĐCDGS NGÀNH VẬT LÝ (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

25.1. Vật lý lý thuyết và Vật lý toán (Theoretical physics and Mathematical physics)

25.2. Vật lý chất rắn (Soild State Physics)

25.3. Vật lý nguyên tử, hạt nhân (Nuclear & Atomic Physics)

25.4. Vật lý năng lượng cao (High Energy Physics)

25.5. Quang học (Optics)

25.6. Vật lý Nhiệt (Physics of Heat)

25.7. Vật lý vô tuyến và điện từ (Radio & Electronic Physics)

25.8. Vật lý Địa cầu (Physics of the Earth)

25.9. Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)

25.10. Vật lý môi trường (Environmental Physics)

25.11. Vật lý tin học (Computational Physics)

25.12. Khoa học Vật liệu (Materials Science)

b) Danh mục tạp chí


Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế thuộc hệ thống ISI, SCOPUS*)




Tạp chí

Quốc tế

Từ 0 – 2

Nếu chỉ số ảnh hưởng (IF) ≥ 1,5


Từ 0 – 1,5

Nếu chỉ số

IF < 1,5


2

Các tạp chí khoa học Quốc tế khác không thuộc hệ thống ISI trong đó có tạp chí của VAST-IOP do Hội đồng Chức danh giáo sư ngành quyết định




Tạp chí

Quốc tế

0 – 1,5

3

Proceedings Hội nghị Khoa học Quốc tế có phản biện quốc tế, có chỉ số ISBN và thuộc hệ thống IEEE




Tuyển tập Hội nghị

Quốc tế

0 – 1

4

Proceedings Hội nghị Khoa học Quốc gia và Quốc tế (không thuốc mục 3) có phản biện khoa học




Tuyển tập Hội nghị

Quốc gia, Quốc tế

0 – 0,5

5

Advances in Natural Sciences (tên cũ:

Proceedings of the National Centre for Scientific Research of Vietnam)



1859-221X

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

6

Communications in Physics (tên cũ: Tạp chí Vật lý)

0868-3166

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

7

VNU Journal of Science (tên cũ: Tạp chí Khoa học)

0866-8612

Tạp chí

Đại học QGHN

0 – 1

8

Phát triển Khoa học & Công nghệ

1859-0128

Tạp chí

Đại học QG Tp.HCM

0 – 1

9

Khoa học & Công nghệ

0866 708X

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 1

10

Nuclear Science and Technology

1810-5408

Tạp chí

Hội năng lượng nguyên tử Việt Nam

0 – 0,5

11

Tạp chí của các ngành khác liên quan đến Vật lý

+Acta Mathematica Vietnamica

+Vietnam Jour. Mech

+Vietnam Journal of Mathematics

+Tạp chí Hóa học


+0251-4884

+0866-7036

+0866-7179

+0866-7144


Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 0,5

12

Tạp chí Khoa học

0868-3719

Tạp chí

Trường ĐH SP HN

0 – 0,5

13

Tạp chí Khoa học

1859-1388

Tạp chí

ĐH Huế

0 – 0,5

14

Khoa học & Giáo dục

1859-1612

Tạp chí

Trường ĐHSP Huế

0 – 0,5

15

Khoa học

1859-3100

Tạp chí

Trường ĐHSP TP.HCM

0 – 0,5

16

Khoa học & Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật

0868-3980

Tạp chí

Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM,

HVCNBCVT


0 – 0,5

17

Khoa học & Công nghệ

1859-1531

Tạp chí

ĐH Đà Nẵng

0 – 0,5

18

Khoa học & Công nghệ

1859-2171

Tạp chí

ĐH Thái Nguyên

0 – 0,5

19

Khoa học & Kỹ thuật

1859-0209

Tạp chí

Học viện Kỹ thuật Quân sự

0 – 0,5

20

Tạp chí Nghiên cứu KH & CN Quân sự

1859-1043

Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN Quân sự

0 – 0,5

21

Các tạp chí khoa học thuộc khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ có ISSN




Tạp chí

Các trường đại học khác

0 – 0,25

*) Các bài báo quốc tế được tính điểm là các bài báo đăng trên tạp chí khoa học:



+ Được ISI xếp hạng năm gần nhất trong danh mục Science Citation Index hoặc Science Citation Index Expanded (SCIE)

(xem trang WEB SCI, http://scientific.thomsonreuters.com/cgi-bin/jrnlst/jloptions.cgi?PC=K;

SCIE, http://scientific.thomsonreuters.com/cgi-bin/jrnlst/jloptions.cgi?PC=D )

+ Được xếp hạng năm gần nhất trong danh mục của SCOPUS (xem trang WEB, http://www.scimagojr.com )


26. HĐCDGS LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR CONSTRUCTION – ARCHITECTURE)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

26.1. Xây dựng (Construction)

26.1.1. Kỹ thuật xây dựng (Construction Engineering)

- Xây dựng dân dụng (Civil Construction)

- Xây dựng công nghiệp (Industrial Construction)

- Xây dựng Mỏ (Mining Construction)

- Quản lý và Kinh tế xây dựng (Construction Management and Construction Economy)

26.1.2. Địa Kỹ thuật (Geotechnical Engineering)

26.1.3. Kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô thị (Urban Engineering and Enviromental Engineering)

- Chiếu sáng đô thị (Urban Lighting)

- Quản lý đô thị (Urban Management)

- Cấp, thoát nước (Water Supply and Drainage)

- Thông gió, điều hòa không khí (Ventilation, Air Conditioning)

- Xử lý ô nhiễm khí thải (Air Pollution Treatment)

- Xử lý nước thải (Wasterwater Treatment)

- Xử lý chất thải rắn (Solid Waste Treatment)

- Kỹ thuật vệ sinh (Sanitary Engineering)

26.1.4. Vật liệu và cấu kiện xây dựng (Construction Materials and Construction Product Technology)

26.1.5. Địa chất công trình và địa chất thủy văn (Hydraulic Geology and Geological Engineering and Hydraulic Geology Engineering)

26.2. Kiến trúc (Architecture)

26.2.1. Kiến trúc dân dụng (Civil Architechture)

26.2.2. Kiến trúc công nghiệp (Industrial Architechture)

26.2.3. Quy hoạch vùng và đô thị (Regional and Urban Planning)

26.2.4. Quy hoạch nông thôn (Rural Planning)

26.2.5. Lịch sử kiến trúc (Architechtural History)

26.2.6. Kiến trúc cảnh quan (Landscape Architechture)

26.2.7. Thiết kế đô thị (Urban Design)

b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha




SCI

SCIE


ISI




0 – 2

0 – 1,5


0 – 1

2

Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học




Báo cáo




0 – 1

3

Các tạp chí khoa học nước ngoài khác do Hội đồng Chức danh giáo sư quyết định (kể cả điểm công trình, không quá 1 điểm)




Tạp chí




0 – 1

4

Xây dựng

ISSN

0866-8762



Tạp chí

Bộ Xây dựng

0 – 1

5

Môi trường

ISSN

1859-042X



Tạp chí

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

0 – 0,5

6

Giao thông vận tải

ISSN

0866-7012



Tạp chí

Bộ Giao thông vận tải

0 – 0,5

7

Khoa học Kiến trúc – Xây dựng

ISSN

1859-350X



Tạp chí

Trường ĐH Kiến trúc

0 – 0,5

8

Khoa học Công nghệ Xây dựng

ISSN

1859-2996



Tạp chí

Trường ĐH Xây dựng

0 – 0,5

9

Khoa học và Công nghệ

ISSN

1859-1531



Tạp chí

ĐH Đà Nẵng

0 – 0,5

10

Khoa học & Công nghệ của các trường ĐH Kỹ thuật

ISSN

0868-3980



Tạp chí

Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐH BK

TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, HV CNBCVT



0 – 0,5

11

Khoa học và Công nghệ Xây dựng

ISSN

1859-1566



Tạp chí

Viện khoa học Công nghệ xây dựng, Bộ Xây dựng

0 – 0,5

12

Kiến trúc

ISSN

0866-8617



Tạp chí

Hội Kiến trúc sư Việt Nam

0 – 0,5

13

Kiến trúc Việt Nam

ISSN

0868-3786



Tạp chí

Viện Kiến trúc – Quy hoạch đô thị & nông thôn, Bộ Xây dựng

0 – 0,5

14

Phát triển Khoa học và công nghệ

ISSN

1859-0128



Tạp chí

ĐH Quốc gia TP.HCM

0 – 0,5

15

Quy hoạch Xây dựng

ISSN

1859-3054



Tạp chí

Viện Kiến trúc – Quy hoạch đô thị & nông thôn, Bộ Xây dựng

0 – 0,5

16

Vietnam Journal of Mechanics (tên cũ: Tạp chí cơ học)

ISSN

0866-7136



Tạp chí

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 0,5

17

Khọa học và kỹ thuật

ISSN

1859-0209



Tạp chí

Học viện Kỹ thuật quân sự

0 – 0,5

18

Địa kỹ thuật

ISSN

0868-279X



Tạp chí

Viện Địa kỹ thuật – Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam

0 – 0,5

19

Người Xây dựng

ISSN

0866-8531



Tạp chí

Tổng Hội Xây dựng Việt Nam

0 – 0,5

20

Kết cấu và công nghệ xây dựng

ISSN

1859-3194



Tạp chí

Hội kết cấu và công nghệ xây dựng VN

0 – 0,5

21

Xây dựng và Đô thị

ISSN

1859-3119



Tạp chí

Học viện cán bộ quản lý Xây dựng – Bộ Xây dựng

0 – 0,5

22

Kế toán và kiểm toán

ISSN

1859-1914



Tạp chí

Hội Kế toán Việt Nam

0 – 0,5

23

Kinh tế - Dự báo

ISSN

0866-7120



Tạp chí

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0 – 0,5

24

Tài chính

ISSN

005-56


Tạp chí

Bộ Tài chính

0 – 0,5

25

Quản lý Kinh tế

ISSN

1859-039X



Tạp chí

Viện NC Quản lý KT Trung ương

0 – 0,5

26

Môi trường đô thị Việt Nam

ISSN

1859-3674



Tạp chí

Hiệp hội môi trường đô thị & Khu CN Việt Nam

0 – 0,5

27

Cấp thoát nước Việt Nam

ISSN

1859-3623



Tạp chí

Hội Cấp thoát nước Việt Nam

0 – 0,5

28

Kinh tế Xây dựng

ISSN

1859-4921



Tạp chí

Viện Kinh tế xây dựng, Bộ Xây dựng

0 – 0,5

29

Nghiên cứu và Phát triển Vật liệu xây dựng

ISSN

1859-381X



Tạp chí

Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng

0 – 0,5

30

Hoạt động Khoa học

ISSN

0866-7152



Tạp chí

Bộ Khoa học và Công nghệ

0 – 0,5

31

An toàn – Sức khỏe và Môi trường Lao động

ISSN

1859-0896



Tạp chí

Viện Nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Bảo hộ Lao động

0 – 0,3

32

Bảo hộ lao động

ISSN

0866-8515



Tạp chí

Viện nghiên cứu bảo hộ lao động, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

0 – 0,3


27. HĐCDGS NGÀNH Y HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITEL FOR MEDICINE)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

27.1. Khoa học cơ bản liên quan y học (Medicine-related basic sciences)

- Xác suất và thống kê y học (Medical biostatistics)

- Sinh học (Biology)

- Tế bào học (Cytobiology)

- Gen học (Genomology)

- Di truyền học (Genetics)

- Lý sinh học (Biophysics)

- Hóa học (Chemstry)

- Tâm lý học (Psychology)

27.2. Y học cơ sở (Basic medicine)

- Giải phẫu học (Anatomy)

- Sinh lý học (Physiology)

- Miễn dịch (Immunology)

- Mô phôi học (Embryology)

- Tổ chức học (Histology)

- Hóa sinh học (Biochemistry)

- Dược lý học (Pharmacology)

- Sinh lý bệnh học (Pathophysiology)

- Vi sinh vật học (Microbiology)

- Vi khuẩn học (Bacteriology)

- Virus học (Virology)

- Ký sinh trùng học (Parasitology)

- Côn trùng học (Entomology)

- Nấm học (Mycology)

- Giải phẫu bệnh học (Histopathology)

- Di truyền người (Human genetics)

- Sinh học phân tử y học (Biomolecular medicine)

- Khoa học thần kinh (Neuroscience)

- Giải phẫu so sánh (Comparative anatomy)

- Hình thái học (Morphology)

27.3. Y học lâm sàng (Clinical Medicine)

27.3.1. Ngoại khoa (Surgery)

- Ngoại tổng quát (General surgery)

- Ngoại tim mạch (Cardiovascular surgery)

- Phẫu thuật hậu môn đại tràng (Colorectal surgery)

- Ngoại thần kinh (Neurosurgery)

- Phẫu thuật hàm mặt (Oral and Maxillofacial surgery)

- Phẫu thuật chỉnh hình (Orthopedic surgery)

- Tai mũi họng (Otolaryngology)

- Phẫu thuật tạo hình (Plastic surgery)

- Phẫu thuật thẩm mỹ (Cosmetic surgery)

- Ngoại ung thư (Surgical oncology)

- Ghép tạng (Organ transplantation)

- Ngoại chấn thương (Trauma surgery)

- Ngoại tiết niệu (Urology)

- Phẫu thuật mạch máu (Vascular surgery)

- Ngoại nhi (Pediatric surgery)

- Gây mê (Anesthesiology)

- Hồi sức sau phẫu thuật (Post-operative care)

- Hồi sức cấp cứu (Intensive care)

- Ngoại lồng ngực (Thoracic surgery)

- Ngoại Gan Mật Tụy (Hepato-Biliary-Pancreatic surgery)

- Nha khoa (Dentology)

- Bỏng (Burn surgery)

- Nhãn khoa (Ophthalmology)

- Y học thảm họa (Disaster medicine)

27.3.2. Nội khoa (Internal medicine)

- Nội tổng quát (General Internal medicine)

- Nội tim mạch (Cardiology)

- Nội tiết (Endocrinology)

- Lão khoa (Geriatrics)

- Bệnh máu (Hematopathology)

- Gan học (Hepatology)

- Bệnh truyền nhiễm (Infectious diseases)

- Nội thận (Nephrology)

- Nội hô hấp (Pulmonology/Respirology/Pneumology)

- Nội khớp (Rheumatology)

- Nội thần kinh (Neurology)

- Độc học lâm sàng (Clinical Toxicology)

- Vật lý trị liệu (Physical therapy)

- Tâm thần học (Psychiatry)

- Da liễu (Dermatology)

- Bệnh nhiệt đới (Tropical disease)

- Đột quỵ (Stroke)



Каталог: Tailieudinhkem -> NCKH
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
NCKH -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017
Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động

tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương