HỘI ĐỒng chức danh giáo sư ngàNH, liêN ngành năM 2013 HĐCDGS liêN ngành chăn nuôI – thú y – thủy sảN a) Các chuyên ngành


HĐCDGS NGÀNH LUYỆN KIM (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLES FOR METALLURGY)



tải về 2.1 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2016
Kích2.1 Mb.
#32127
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

14. HĐCDGS NGÀNH LUYỆN KIM (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLES FOR METALLURGY)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

14.1. Vật liệu học (Materials Science)

14.2. Các phương pháp kiểm tra, đánh giá và định tiêu chuẩn vật liệu kim loại (Testing Methods and evaluation criteria for metallic materials)

14.3. Điện hóa (Electrochemistry)

14.4. Kỹ thuật nhiệt cho luyện kim (Heat Engineering for Metallurgy)

14.5. Nhiệt luyện và xử lý bề mặt (Thermal Treatment and Surface)

14.6. Luyện kim đen (Ferrous Metallurgy)

14.7. Luyện kim màu và các kim loại quý hiếm (Non-ferrous Metallurgy, Metallurgy of Precious and rare Metals)

14.8. Vật liệu tổ hợp nền kim loại (Metal Matrix Composite)

14.9. Luyện kim bột (Powder Metallurgy)

14.10. Công nghệ tạo hình vật liệu kim loại bằng biến dạng dẻo (Metal Forming Technology)

14.12. Công nghệ đúc (Casting Technology).



b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Tạp chí khoa học nước ngoài cấp QG và QT (đăng bằng các thứ tiếng Anh, Pháp, Đức, Nga)




SCI

SCIE


ISI




0-2

0-1,5


0-1

2

Báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học Quốc gia và Quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học




ISSN hoặc ISBN




0-1

3

Hóa học

0866-7144

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN

Việt Nam


0-1

4

Cơ học

0866-7136

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN

Việt Nam


0-1

5

Communications in Physics

0868-3166

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN

Việt Nam


0-1

6

Khoa học và công nghệ

0866-708X

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN

Việt Nam


0-1

7

Khoa học và công nghệ các trường ĐH kỹ thuật

0868-3980

T/C

Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, Học viện CNBCVT

0-1

8

Khoa học – Công nghệ Kim loại

1859-4344

T/C

Hội KHKT Đúc và Luyện kim Việt Nam

0-1

9

Khoa học kỹ thuật

0886-708X

T/C

Viện Hàn lâm KH&CN

Việt Nam


0-1

10

Mỏ-Luyện kim (Tạp chí này hiện không còn tồn tại nữa)




T/C

Bộ Công – Thương

0-1

11

Phát triển Khoa học và công nghệ

1859-0209

T/C

ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

0-0,5

12

Khoa học (Journal of Sciences)

0866-8612

T/C

ĐH Quốc gia Hà Nội

0-0,5

13

Khoa học

1859-1388

T/C

Đại học Huế

0-0,5

14

Khoa học và Công nghệ

1859-1531

T/C

ĐH Đà Nẵng

0-0,5

15

Khoa học và Công nghệ

1859-2171

T/C

ĐH Thái Nguyên

0-0,5

16

Khoa học và kỹ thuật

1859-0209

T/C

Học viện Kỹ thuật Quân sự

0-0,5

17

Khoa học và công nghệ

1859-2996

T/C

Trường ĐH Xây dựng

0-0,5

18

Khoa học-công nghệ Hàng hải

1859-316X

T/C

Trường ĐH Hàng hải

0-0,5

19

Khoa học Giao thông vận tải

1859-2724

T/C

Trường ĐH Giao thông vận tải

0-0,5

20

Khoa học công nghệ xây dựng

1859-1566

T/C

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

0-0,5

21

Kỹ thuật và trang bị

1859-249X

T/C

Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

0-0,5

22

Khoa học và Phát triển

1859-0004

T/C

Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội

0-0,5

23

Nghiên cứu Khoa học và công nghệ quân sự

1859-1043

T/C

Viện Khoa học và công nghệ quân sự

0-0,5

24

Hóa học & ứng dụng

0866-7004

T/C

Hội Hóa học và công nghệ

0-0,5

25

Năng lượng nhiệt (tên cũ: Khoa học và công nghệ Nhiệt)

0868-3336

T/C

Hội khoa học và kỹ thuật Nhiệt VN

0-0,5

26

Cơ khí Việt Nam

0866-7056

T/C

Tổng hội Cơ khí Việt Nam

0-0,5


15. HĐCDGS NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLES FOR LINGGUISTICS)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

15.1 Ngôn ngữ học lí thuyết (Theorical Lingguistics), bao gồm các lĩnh vực: Ngữ âm học/Âm vị học, Hình thái học, Cú pháp học, Từ vựng học, Ngữ nghĩa học, Ngữ dụng học, Loại hình ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học so sánh lịch sử, …

15.2. Ngôn ngữ học ứng dụng (Applied Linguistics), bao gồm các lĩnh vực: Ngôn ngữ học đối chiếu, Giáo dục ngôn ngữ, Phiên dịch học, Từ điển học, Kế hoạch hóa ngôn ngữ, Chính sách ngôn ngữ, …

15.3. Ngôn ngữ học liên ngành (Interdisciplinary Linguistics), bao gồm các lĩnh vực: Ngôn ngữ học xã hội, Ngôn ngữ học văn hóa, Ngôn ngữ học nhân chủng, Ngôn ngữ học tâm lý, Ngôn ngữ học thần kinh, Ngôn ngữ học địa lý, Ngôn ngữ học máy tính, …



b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí KH nước ngoài thuộc nhóm SCI viết bằng 1 trong 6 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha.




T/C




0-2

2

Các tạp chí KH nước ngoài thuộc nhóm ISI viết bằng 1 trong 6 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha.




T/C




0-1,5

3

Báo cáo khoa học tại các Hội nghị KH quốc gia và quốc tế, có đăng toàn văn trong kỷ yếu hội nghị có phản biện khoa học




B/C




0-1

4

Ngôn ngữ

0866-7519

T/C

Viện Ngôn ngữ học

0-1

5

Từ điển học và Bách khoa thư

1859-3135

T/C

Viện Từ điển học và BKTVN

0-1

6

Hán Nôm

8066-8639

T/C

Viện NC

Hán-Nôm


0-1

7

Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí khoa học)

0866-8612

T/C

ĐHQG Hà Nội

0-1

8

Phát triển khoa học và công nghệ

1859-0128

T/C

ĐHQG Tp.HCM

0-1

9

Vietnam Social Sciences

1013-4328

T/C

Viện Hàn lâm KHXHVN

0-1

10

Khoa học xã hội Việt Nam

1013-4328

T/C

Viện Hàn lâm KHXHVN

0-1

11

Ngôn ngữ và Đời sống

0868-3409

T/C

Hội Ngôn

ngữ học VN



0-0,75

12

Khoa học Ngoại ngữ

1859-2503

T/C

Trường Đại học Hà Nội

0-0,5

13

Khoa học xã hội

1859-0136

T/C

Viện PT bền vững vùng Nam bộ

0-0,5

14

Khoa học xã hội miền Trung

1859-2635

T/C

Viện PT bền vững vùng Trung bộ

0-0,5

15

Khoa học xã hội Tây Nguyên

1859-4042

T/C

Viện PT bền vững vùng Tây Nguyên

0-0,5

16

Tạp chí khoa học

0868-3719

T/C

Trường ĐHSP Hà Nội

0-0,5

17

Tạp chí khoa học

1859-3100

T/C

Trường ĐHSP Tp. HCM

0-0,5

18

Khoa học

1859-2333

T/C

Trường ĐH Cần Thơ

0-0,5

19

Khoa học

1859-1388

T/C

ĐH Huế

0-0,5

20

Khoa học

1849-2228

T/C

ĐH Vinh

0-0,5

21

Khoa học & Công nghệ

1859-1531

T/C

ĐH Đà Nẵng

0-0,5

22

Khoa học & Công nghệ

1859-2171

T/C

ĐH Thái Nguyên

0-0,5

23

Nghiên cứu Văn Học (tên cũ: Văn học)

1859-2856

T/C

Viện Văn học

0-0,5

24

Dân tộc học

0866-7632

T/C

Viện Dân tộc học

0-0,5

25

Xã hội học

0866-7659

T/C

Viện Xã hội học

0-0,5

26

Tâm lý học

1859-0089

T/C

Viện Tâm lý học

0-0,5

27

Văn hóa dân gian

0866-7284

T/C

Viện NC Văn hóc

0-0,5

28

Cộng sản

0866-7266

T/C

TW Đảng CSVN

0-0,25

29

Tạp chí báo chí và Tuyên truyền

1859-0411

T/C

Học viện Báo chí và T.truyền

0-0,25

30

Văn hóa Nghệ thuật

0866-8655

T/C

Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

0-0,25

31

Triết học

0866-7632

T/C

Viện Triết học

0-0,25

32

Khảo cổ học

0866-742

T/C

Viện Khảo cổ

0-0,25

33

Nghiên cứu Lịch sử

0866-7479

T/C

Viện Sử học

0-0,25

34

Nghiên cứu Tôn giáo

1859-0403

T/C

Viện NC

Tôn giáo


0-0,25

35

Nghiên cứu Con người

0328-1557

T/C

Viện NC con người

0-0,25

36

Nghiên cứu Đông Nam Á

0868-2739

T/C

Viện NC

Đông Nam Á



0-0,25

37

Nghiên cứu Trung quốc

0868-3670

T/C

Viện NC

Trung Quốc



0-0,25

38

Nhiên cứu Đông Bắc Á (tên cũ: Nghiên cứu Nhật Bản)

0868-3646

T/C

Viện NC

Đông Bắc Á



0-0,25

39

Nghiên cứu Châu Âu

0868-3581

T/C

Viện NC

Châu Âu


0-0,25

40

Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông

1859-0519

T/C

Viện NC Châu Phi & Trung Đông

0-0,25

41

Châu Mỹ ngày nay

0868-3654

T/C

Viện NC

Châu Mỹ


0-0,5


16. HĐCDGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP – LÂM NGHIỆP (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR AGRICULTURE AND FORESTRY)

a) Các chuyên ngành

16.1 Nông học (Agronnomy)

16.2. Bảo vệ thực vật (Plant Protection)

16.3. Dâu tằm tơ và nuôi ong (Sericulture and bee keeping)

16.4. Khoa học đất và phân bón (Soil Science and Fertilizers)

16.5. Quản lý đất đai (Quy hoạch, Địa chính) – (Land management (Planning, Land Administration))

16.6. Bảo quản, chế biến nông lâm sản (Preserving and processing agricultural and forest products)

16.7. Thủy nông (Irrigation)

16.8. Lâm học (Silviculture)

16.9. Quản lý tài nguyên và môi trường nông lâm nghiệp (Natural Resource and Agro-forestry Environment Management)

16.10. Lâm nghiệp xã hội (Social Forestry)

16.11. Nông – Lâm nghiệp đô thị (Urban Agriculture and Forestry)

16.12. Công nghệ sinh học nông lâm nghiệp (Biotechnology in Agriculture and Forestry)

b) Danh mục tạp chí


Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí KH nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế trong danh sách (SCI, SCIE, ISI) (Có chỉ số ảnh hưởng / Impact Factor cao)




SCI

SCIE


ISI




0 – 2

0 – 1,5


0 – 1

2

Các tạ chí KH nước ngoài khác do Hội đồng giáo sư chức danh ngành quyết định




T/C




0 – 1

3

Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học Q.gia và Q.tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học




Báo cáo




Ngoài nước:

0 – 1


Trong nước

0 – 0,75



4

Nông nghiệp và PTNT (tên cũ: KH KT Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp, Thủy lợi; Kinh tế NN)

ISSN

0866-7020



T/C

Bộ NN & PTNN

0 – 1

5

Khoa học và Phát triển (cũ KH KT Nông nghiệp)

ISSN

1859-0004



T/C

Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội

0 – 1

6

Khoa học

ISSN

1859-2333



T/C

Trường ĐH Cần Thơ

0 – 1

7

Bảo vệ Thực vật

ISSN

0868-2801



T/C

Cục Bảo vệ Thực vật

0 – 0,75

8

Khoa học Đất

ISSN

0868-3743



T/C

Hội KH Đất VN

0 – 0,75

9

Khoa học KT Nông lâm Nghiệp

ISSN

1859-1523



T/C

Trường ĐH Nông Lâm TP HCM

0 – 0,75

10

Journal of Sciences VNU (tên cũ: Tạp chí Khoa học – KHTN)

ISSN

0866-8612



T/C

ĐH QG Hà Nội

0 – 0,75

11

Khoa học & CN

ISSN

0866 708X



T/C

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 0,75

12

Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam

ISSN

1859-1558



T/C

Viện KH Nông nghiệp VN

0 – 0,75

13

Khoa học Lâm nghiệp

ISSN

1859-0373



T/C

Viện KH Lâm nghiệp VN

0 – 0,75

14

Công nghệ Sinh học

ISSN

1811-4989



T/C

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 0,75

15

Sinh học

ISSN

0866-7160



T/C

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

0 – 0,75

16

Khoa học

ISSN

1859-1388



T/C

ĐH Huế

0 – 0,5

17

Khoa học & Công nghệ

ISSN

1859-2171



T/C

ĐH Thái Nguyên

0 – 0,5

18

Khoa học

ISSN

0868-3719



T/C

Trường ĐH Sư phạm HN

0 – 0,5

19

Khoa học

ISSN

1859-3719



T/C

Trường ĐH Vinh

0 – 0,5

20

Khoa học – Công nghệ Thủy sản

ISSN

1859-2252



T/C

Trường ĐH Nha Trang

0 – 0,5

21

Khoa học

ISSN

1859-3100



T/C

Trường ĐH Sư phạm Tp HCM

0 – 0,5

22

Kinh tế Sinh thái

ISSN

1859-2317



T/C

Viện Kinh tế sinh thái

0 – 0,5

23

Rừng và Môi trường

ISSN

1859-1248



T/C

Hội KHKT lâm nghiệp VN

0 – 0,5

24

Khoa học KT Chăn nuôi

ISSN

1859-3417



T/C

Hội KHKT Chăn nuôi

0 – 0,5

25

Khoa học Công nghệ Chăn nuôi

ISSN

1859-0802



T/C

Viện Chăn nuôi

0 – 0,5

26

Khoa học KT Thú y

ISSN

1859-2933



T/C

Hội KHKT Thú y VN

0 – 0,5

27

Dược liệu

ISSN

0868-3859



T/C

Viện Dược liệu

0 – 0,5

28

Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp

ISSN

1859-3828



T/C

Trường ĐH Lâm nghiệp

0 – 0,5

29

Địa chất

ISSN

1859-7705



T/C

Cục Địa chất – Bộ TN&MT

0 – 0,25

30

Khí tượng thủy văn

ISSN

0866-8744



T/C

Tổng cục Khí tượng thủy văn

0 – 0,25

31

Khoa học Kỹ thuật ngành Ong

ISSN

0868-3530



T/C

Trung tâm Ong, Bộ NN&PTNT

0 – 0,25


Каталог: Tailieudinhkem -> NCKH
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
NCKH -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng cđ CÔng nghiệp huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình sở NỘi vụ
Tailieudinhkem -> Ubnd tỉnh quảng bình cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học quảng bình độc lập Tự do Hạnh phúc
Tailieudinhkem -> KẾ hoạch triển khai, thực hiện Nghị quyết Đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2015-2017
Tailieudinhkem -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh phhúc
Tailieudinhkem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm học liệU Độc lập Tự do Hạnh Phúc
Tailieudinhkem -> Nghị quyết hội nghị công chức, viên chức và lao động

tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương