2.2.Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
2.2.1. Dự báo
a. Dự báo dân số, lao động đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Bảng 2. Dự báo dân số và lao động đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Chỉ tiêu
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2030
|
1. Dân số (1000 người)
|
6.994,4
|
7.134,3
|
7.277
|
7.408
|
7.541,3
|
7.677,1
|
7.815,3
|
7.955,9
|
9.216,7
|
2. Tỷ lệ dân số đô thị (%)
|
44,11
|
45,11
|
46,13
|
47,76
|
49,45
|
51,19
|
53,00
|
58,89
|
66,63
|
3. LLLĐ (1000 người)
|
3.742
|
3.846
|
3.949
|
4.058
|
4.169
|
4.275
|
4.387
|
4.507
|
5.253,5
|
4. Cơ cấu lao động có việc làm (%)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp (%)
|
25,9
|
25,2
|
21,1
|
24
|
23,2
|
22,5
|
21,8
|
14,9
|
5,6
|
- Công nghiệp và xây dựng (%)
|
32,3
|
32,5
|
34,1
|
33,2
|
33,5
|
33,7
|
33,9
|
35,4
|
38,8
|
- Dịch vụ (%)
|
41,8
|
42,3
|
44,8
|
42,8
|
43,3
|
43,8
|
44,3
|
49,7
|
56,6
|
b. Dự báo lao động kỹ thuật đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Bảng 3. Lực lượng lao động chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Đơn vị: %
Chỉ tiêu
|
2013
|
2014
|
2015
|
2020
|
2030
|
Lao động qua đào tạo nghề
|
30
|
35
|
40
|
55
|
66
|
1. CNKT không có bằng, chứng chỉ
|
15,1
|
13,6
|
11,8
|
10
|
14,7
|
2. Sơ cấp nghề
|
6,6
|
10,4
|
13,5
|
15,4
|
18,8
|
3. Trung cấp nghề
|
6,8
|
8,6
|
11,2
|
18,1
|
16,6
|
4. Cao đẳng nghề
|
1,5
|
2,4
|
3,5
|
11,5
|
15,9
|
c. Dự báo nhu cầu đào tạo nghề đến 2020 và định hướng đến 2030
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |