Hà Nội 2013 UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘi quy hoạch phát triểN


Phụ lục 2: Các trường có các ngành nghề đào tạo đạt tiêu chuẩn cấp độ quốc gia, khu vực và quốc tế



tải về 1.2 Mb.
trang26/26
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.2 Mb.
#16915
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26

Phụ lục 2: Các trường có các ngành nghề đào tạo đạt tiêu chuẩn cấp độ quốc gia, khu vực và quốc tế


TT

Tên trường

Bộ, ngành, địa phương

Cấp độ

Quốc tế

Khu vực ASEAN

Quốc gia

1

Trường CĐN Công nghệ cao Hà Nội

Tp Hà Nội

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

 

 

Cơ điện tử

Điện tử công nghiệp

Thiết kế đồ họa

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

2

Trường CĐN Công nghiệp Hà Nội

Tp Hà Nội

Công nghệ ô tô

Cơ điện tử

 

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Điện công nghiệp

Hàn

3

Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ

Bộ LĐTBXH

Điện tử công nghiệp

Điện công nghiệp

 

Công nghệ ô tô

Quản trị mạng máy tính

Cắt gọt kim loại

4

Trường CĐN Cơ điện Hà Nội

Bộ NN và PTNT

 

Điện công nghiệp

Hàn

Cắt gọt kim loại

Cơ điện tử

Công nghệ ô tô

5

Trường CĐN Giao thông vận tải TW 1

Bộ GTVT

Vận hành máy thi công nền

Công nghệ ô tô

Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Vận hành máy thi công mặt đường

Sửa chữa máy thi công xây dựng

TT

Tên trường

Bộ, ngành, địa phương

Cấp độ

Quốc tế

Khu vực ASEAN

Quốc gia

6

Trường CĐN kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam

Liên minh HTX Việt Nam

 

Thiết kế thời trang

Hàn

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Điện công nghiệp

7

Trường CĐN Kỹ thuật thiết bị y tế

Bộ Y tế

 

 

Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược

Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế

8

Trường TCN Công đoàn Hà Nội

Tổng LĐLĐVN

 

 

Hàn

Điện công nghiệp

9

Trường CĐN Cơ điện và Thực phẩm Hà Nội

Bộ NN và PTNT

 

 

Công nghệ sản xuất đường mía

Chế biến thực phẩm

Điện công nghiệp

10

Trường TCN Tổng hợp Hà Nội

Tp Hà Nội

 

 

Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Điện tử dân dụng

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

11

Trường TCN Cơ khí I Hà Nội

Tp Hà Nội

 

 

Nguội chế tạo

Điện công nghiệp

12

Trường TCN Giao thông Công chính Hà Nội

Tp Hà Nội

 

Công nghệ ô tô

Hàn

13

Trường TCN Hội cựu chiến binh Việt Nam

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

 

 

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Hàn

TT

Tên trường

Bộ, ngành, địa phương

Cấp độ

Quốc tế

Khu vực ASEAN

Quốc gia

14

Trường TCN Hội Nông dân Việt Nam

Hội Nông dân

 

 

Kỹ thuật máy nông nghiệp

Cơ điện nông thôn

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

Thú y

15

Trường TCN số 1 Hà Nội

Tp Hà Nội

 

 

Điện công nghiệp

Cơ điện nông thôn

16

Trường TCN số 10 - BQP

Bộ Quốc phòng

 

Công nghệ ô tô

Hàn

Điện tử công nghiệp

17

Trường TCN số 17 - BQP

Bộ Quốc phòng

 

Cơ điện tử

Cắt gọt kim loại

Công nghệ ô tô

18

Trường TCN số 18 - BQP

Bộ Quốc phòng

 

 

Điện tử công nghiệp

Cắt gọt kim loại

Hàn

Công nghệ ô tô

19

Trường bồi dưỡng cán bộ công thương

Bộ Công thương

 

 

Thương mại điện tử

Bán hàng trong siêu thị

20

Trường TCN Công đoàn Việt Nam

Tổng LĐLĐ Việt Nam

 

 

Điện tử dân dụng

Công nghệ ô tô

Cốt thép hàn

21

Trường TCN Nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội

Tp Hà Nội

 

 

Kỹ thuật chế biến món ăn

22

Cơ sở Sơn Tây (Trường Đại học Lao động - Xã hội)

Bộ LĐTBXH

 

 

Công nghệ ô tô

Điện công nghiệp


Phụ lục 3. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư cho dạy nghề


Đơn vị: Triệu đồng

STT

Năm

2013

2014

2015

2020

2030

I

Ngân sách cấp

858.935,74

1.212.358,57

1.865.492,83

4.510.328,17

16.973.372,85

1

Vốn Trung ương

250.462,70

353.519,57

543.971,27

1.315.196,12

4.949.376,93

2

Vốn địa phương

527.939,13

745.168,13

1.146.612,75

2.772.243,17

10.432.570,57

3

Nguồn khác

80.533,92

113.670,87

174.908,81

422.888,87

1.591.425,35

II

Thu từ CSDN

134.091,14

189.265,09

291.227,92

704.121,44

2.649.766,33

1

Học phí, lệ phí

105.700,51

149.192,68

229.567,29

555.040,35

2.088.740,88

2

Thu khác

28.390,63

40.072,41

61.660,63

149.081,09

561.025,44

III

Vốn xã hội hóa

65.219,44

92.055,02

141.647,85

342.471,58

1.288.797,09




Tổng vốn đầu tư (I) + (II) + (III)

1.058.246

1.493.679

2.298.369

5.556.921

20.911.936


Phụ lục 4. Bảng phân bổ vốn đầu tư đến năm 2020, định hướng đến năm 2030


STT

Năm

2013

2014

2015

2020

2030




Tổng vốn đầu tư

1.058.246

1.493.679

2.298.369

5.556.921

20.911.936

1

Trang thiêt bị dạy nghề

500.000

800.000

1.300.000

3.400.000

14.500.000

2

Giáo viên và Cán bộ quản lý

330.000

345.000

380.000

700.000

1.500.000

3

Xây dựng cơ bản

207.940

293.500

452.000

1.095.000

4.109.000

4

Chương trình, giáo trình

2.200

2.500

2.800

5.000

7.000

5

Khác

18.106

52.679

163.569

356.921

795.936





tải về 1.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương