Danh mục bảng biểU


Tính toán các chỉ số kinh tế



tải về 1.7 Mb.
trang13/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.7 Mb.
#15401
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

6.3. Tính toán các chỉ số kinh tế.


Đời sống kinh tế (tuổi thọ) của dự án là T = 50 năm. Thời gian thi công xây dựng công trình là 2 năm. Vốn đầu tư được phân bổ trong các năm như sau:

Năm thứ nhất: K1 = 0,7.C = 88170,30.109 (đ)

Năm thứ hai: K2 = 0,3.C = 37787,27.109 (đ)

Dự kiến quá trình phát huy hiệu quả kinh tế của dự án:

Năm thứ 3 phát huy 50% tổng thu nhập của dự án.

Năm thứ 4 phát huy 70% tổng thu nhập của dự án.

Từ cuối năm thứ 4 phát huy 100% tổng thu nhập của dự án.

Trên cơ sở kết quả tính toán tổng chi phí và tổng thu nhập của dự án đã được trình bày ở trên, cần phân tích mối tương quan giữa 2 thành phần này trong toàn bộ đời sống của dự án thông qua các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế.


6.3.1. Tính toán thu nhập cho dự án.


a) Tính toán thu nhập cho 1 ha.

Bảng 6.15. Thu nhập 1 ha.

STT

Tên các hạng mục thu, chi cho 1 ha

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

Cá truyền thống

Khối lượng

Thành tiền (1000đ)

I

Thu nhập

kg

25000

25000

625000

II

Chi phí










419960

1

Công lao động

2 công

70000

214

29960

2

Giống

Con

2000

15000

30000

3

Thức ăn

kg

8000

45000

360000

III

Thu nhập thuần/1 ha










205040


b) Tính toán thu nhập thuần cho toàn bộ dự án.

Thu nhập thuần cho toàn bộ dự án = Diện tích × Thu nhập 1 ha

= 259,6708×205040000 = 53,243(109 đồng).

6.3.2. Tính toán chỉ số thu nhập ròng hiện tại ( NPV – Net Present Value ).


a) Định nghĩa:

NPV là tổng lượng thu nhập ròng (lãi thực) trong suốt cả đời dự án được tính về thời điểm đầu tiên với một lãi suất i nào đó.

Dự án được xem là có hiệu quả khi NPV > 0.

b) Cách tính:

NPV được xác định như sau:



Trong đó:

Bt (Benefit) là thu nhập do dự án mang lại ở thời đoạn tính toán thứ t.

Ct (Cost) là tổng chi phí thực của dự án ở thời đoạn thứ t.

C0 là chi phí bỏ ra tại thời điểm đầu năm ở năm đầu tiên.

r là lãi suất thời đoạn mà dự án phải chịu ( hệ số chiết khấu)

t là chỉ số chạy theo theo thứ tự thời đoạn tính toán của dự án.

T là số thời đoạn hoạt động theo tính toán của dự án.


6.3.3. Tính toán chỉ số nội hoàn (IRR - Internal Rate of Return )


a) Định nghĩa:

Hệ số IRR của một phương án hay dự án nào đó là trị số lãi suất mà ứng với lãi suất đó khi tính ra sẽ có NPV = 0, hay nói cách khác:



IRR thực chất là lãi suất do công trình (hay dự án) mang lại đủ để dự án hoà vốn, bởi với lãi suất IRR thì đến khi dự án kết thúc chủ đầu tư mới thu đủ chi phí đã bỏ ra. Như vậy nếu gọi lãi suất cho phép của một ngành nào đó là [i] thì điều kiện để một dự án đầu tư cho ngành đó có hiệu quả là:

IRR  [i]

Trong điều kiện kinh tế ở nước ta hiện nay Ngân hàng phát triển Châu Á đề nghị lấy [i] = 12% cho Thuỷ lợi.

Chỉ tiêu IRR là chỉ tiêu ưu tiên trong đánh giá hiệu quả kinh tế dự án .

IRR phụ thuộc vào:

+ Thu nhập hàng năm của dự án Bt.

+ Tổng chi phí hàng năm của dự án Ct.

+ Thời gian hoạt động của dự án theo dự kiến T.

b) Cách xác định:

Có thể xác định IRR theo công thức sau:



Trong đó:



<, NPVa > 0, NPVb < 0 và NPVa > NPVb

- Là một giá trị lãi suất nào đó để sao cho NPVa > 0

- Là một trị số lãi suất nào đó sao cho NPVb < 0

Phương pháp tính đơn giản và chính xác hơn là dùng công thức đã được lập sẵn trong chương trình excel.


6.3.4. Tính toán tỷ số lợi ích – chi phí (B/C)


a) Định nghĩa:

Tỷ số B/C cho biết tương quan giữa lượng thu nhập do dự án mang lại với chi phí đã bỏ ra trong suốt đời dự án trên cơ sở tính qui đổi về cùng một thời điểm ban đầu. Yêu cầu hiệu quả đặt ra cho một dự án là B/C  1 (có lãi).



b) Cách tính:

Cơ sở đánh giá hiệu quả kinh tế một dự án là “đánh giá chi phí và lợi nhuận”. Theo đó, các yếu tố cần xác định về mặt định lượng gồm: chi phí đầu tư ban đầu, chi phí duy tu vận hành bảo dưỡng, chi phí thay thế; giá trị sản phẩm, chi phí sản xuất, các dự kiến về đầu ra của các ngành kinh tế chịu ảnh hưởng do tác động của dự án. Thiết lập dòng tiền tệ chi phí, lợi nhuận hàng năm theo thời gian cho trường hợp có dự án và trường hợp phát triển tự nhiên không dự án.



Bảng 6.16. Tính toán các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế.

TT

Vốn
(106đ)


CQLVH
(106đ)


Bt
(106đ)


Ct
(106đ)


Bt - Ct

B't

C't

B't - C't

NPV

1

88170,30

0,00

0,00

88170,30

-88170,30

0,00

80154,82

-80154,82

-80154,82

2

37787,27

0,00

0,00

37787,27

-37787,27

0,00

31229,15

-31229,15

-111383,97

3




2895,26

26621,45

2895,26

23726,19

20001,09

2175,25

17825,84

-93558,13

4




6755,61

37270,03

6755,61

30514,43

25455,93

4614,17

20841,76

-72716,37

5




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

33059,65

5992,43

27067,22

-45649,15

6




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

30054,23

5447,66

24606,57

-21042,58

7




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

27322,03

4952,42

22369,61

1327,03

8




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

24838,21

4502,20

20336,01

21663,04

9




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

22580,19

4092,91

18487,28

40150,31

10




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

20527,44

3720,83

16806,62

56956,93

11




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

18661,31

3382,57

15278,74

72235,67

12




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

16964,83

3075,06

13889,77

86125,44

13




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

15422,57

2795,51

12627,06

98752,50

14




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

14020,52

2541,37

11479,15

110231,65

15




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

12745,93

2310,34

10435,59

120667,23

16




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

11587,21

2100,31

9486,90

130154,13

17




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

10533,82

1909,37

8624,45

138778,58

18




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

9576,20

1735,79

7840,41

146618,99

19




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

8705,64

1577,99

7127,65

153746,64

20




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

7914,22

1434,54

6479,68

160226,32

21




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

7194,74

1304,13

5890,62

166116,93

22




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

6540,68

1185,57

5355,11

171472,04

23




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

5946,07

1077,79

4868,28

176340,32

24




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

5405,52

979,81

4425,71

180766,03

25




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

4914,11

890,74

4023,37

184789,40

26




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

4467,37

809,76

3657,61

188447,00

27




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

4061,25

736,15

3325,10

191772,10

28




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

3692,04

669,22

3022,82

194794,92

29




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

3356,40

608,38

2748,02

197542,94

30




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

3051,27

553,08

2498,20

200041,13

31




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

2773,89

502,80

2271,09

202312,22

32




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

2521,71

457,09

2064,63

204376,85

33




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

2292,47

415,54

1876,93

206253,78

34




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

2084,06

377,76

1706,30

207960,08

35




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1894,60

343,42

1551,18

209511,27

36




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1722,36

312,20

1410,17

210921,43

37




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1565,79

283,82

1281,97

212203,40

38




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1423,44

258,01

1165,43

213368,83

39




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1294,04

234,56

1059,48

214428,31

40




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1176,40

213,24

963,16

215391,47

41




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

1069,45

193,85

875,60

216267,07

42




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

972,23

176,23

796,00

217063,08

43




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

883,85

160,21

723,64

217786,71

44




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

803,50

145,64

657,85

218444,57

45




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

730,45

132,40

598,05

219042,62

46




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

664,05

120,37

543,68

219586,30

47




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

603,68

109,42

494,25

220080,55

48




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

548,80

99,48

449,32

220529,87

49




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

498,91

90,43

408,48

220938,35

50




9650,87

53242,90

9650,87

43592,04

453,55

82,21

371,34

221309,69

Tổng
















404577,67

183267,98

221309,69



6.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế.


Chỉ tiêu NPV là giá trị tổng thể của dự án, là xuất phát điểm để tính các chỉ tiêu khác. Để đánh giá hiệu quả kinh tế phải chọn theo chỉ tiêu IRR và B/C.

Từ bảng 6.13 có kết quả sau:

NPV = 221309,69.106 (đồng).

IRR = 25 % > 12 %



Vậy dự án nuôi trồng thủy sản Mỹ Đức được đầu tư sẽ mang lại hiệu quả kinh tế.


CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

7.1. Các kết luận.


Trong những năm gần đây nghề nuôi trồng thủy sản là nghề có thể cho lợi nhuận kinh tế cao và được nhà nước khuyến khích phát triển, góp phần vào công cuộc xóa đói giảm nghèo nâng cao đời sống cho nhân dân.

Khu vực lập dự án là vùng có địa hình thấp trũng, thường xuyên ngập nước, đất bị glây hóa và tính chất hơi chua, hàng năm nhân dân chỉ cấy lúa được một vụ trong năm, năng suất không cao và nuôi thủy sản theo hình thức quảng canh. Tuy nhiên bên dưới lớp bùn hiện tại là các lớp đất sét, thịt pha sét chống thấm tốt phù hợp với lớp địa chất đáy ao. Từ đó cho thấy khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản.

Để dự án đi vào hoạt động cần xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng bao gồm: Công trình đầu mối và hệ thống cấp, tiêu nước, đường giao thông nội vùng, chợ đầu mối, nhà quản lý, hệ thống điện… đảm bảo dự án hoạt động ổn định và mang lại hiệu quả cao, chi phí xây dựng là thấp nhất.

Trên cơ sở phân tích tính toán hiệu quả kinh tế của dự án có:

NPV = 221309,69.106 (đồng).

IRR = 25 % > 12 %



Các chỉ tiêu trên cho thấy dự án nuôi trồng thủy sản Mỹ Đức sẽ đem lại hiệu quả kinh tế.



7.2. Kiến nghị.

Đồ án tốt nghiệp được sử dụng những tài liệu thực tế và vận dụng các kiến thức đã học trong chương trình đại học. Do thời gian hạn chế nên trong đồ án em chưa giải quyết và nghiên cứu chưa sâu về thiết kế cũng như tính toán các hạng mục của dự án như: Hệ thống điện, giao thông nội vùng, chợ đầu mối, nhà quản lý… Mặt khác do còn hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm thực tế nên đồ án không tránh khỏi các thiếu sót. Em rất mong sự chỉ bảo đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo cho đồ án của em được hoàn chỉnh hơn, đồng thời giúp em những kiến thức chuẩn bị cho công việc sau này.

Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo - những người đã tận tâm giảng dạy, trau dồi cho em cả về kiến thức khoa học lẫn xã hội trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại trường.
Hà Nội ngày 17/01/2011

Sinh viên thực hiện



Bùi Thị Thùy

CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO


  1. Giáo trình Quy hoạch và Thiết kế hệ thống Thủy Lợi – Trường Đại học Thủy Lợi.

  2. Giáo trình Máy bơm và trạm bơm - Bộ môn trạm bơm – Trường Đại học thủy Lợi.

  3. Bài tập và đồ án Máy bơm và trạm bơm- Nguyễn Công Tùng

  4. Sổ tra cứu máy bơm và thiết bị- Nguyễn Công Tùng

  5. Giáo trình Thủy văn công trình – ĐHTL

  6. Các bảng tính thủy lực – Bộ môn Thủy Lực – ĐHTL.

  7. Giáo trình kinh tế Thủy Lợi

  8. Các đơn giá xây dựng

  9. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 285 – 2002: Công trình thủy lợi – các quy định chủ yếu về thiết kế.

  10. Quy phạm Tính toán các đặc trưng thủy văn Thiết kế QP. TL. C – 6 – 77 .

  11. Các tài liệu liên quan khác.....


Sinh viên : Đào Anh Kiên Lớp : 49N1

Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu

tải về 1.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương