Danh mục bảng biểU


CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN



tải về 1.7 Mb.
trang11/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.7 Mb.
#15401
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN

6.1. Tính toán khối lượng của dự án.

6.1.1. Tính toán khối lượng công trình đầu mối.


Bảng 6.1. Bảng tổng hợp khối lượng vật liệu xây dựng nhà máy trạm bơm cấp nước.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

BTCT M200

 

 




Sàn mái

m3

6,986




Ô voăng, giằng nhà

m3

1,991

2

BT M200










Sàn động cơ

m3

2,4

3

BT lót M100










Sàn động cơ

m3

0,6




Móng

m3

2,331




Sàn nhà máy

m3

3,732

4

Gạch xây VXM M75

m3

1074,677

5

Trát trần VXM M75

m2

54,7016

6

Trát tường VXM M75

m2

165,6784

7

Thép tấm

Tấn

0,564

8

Thép hình mố đỡ ống hút, đẩy

Tấn

0,224

9

Thép trong BTCT

Tấn

0,8977

10

Cát đen lót

m3

1,866

11

Gạch lát sàn nhà máy

m2

37,32

12

Sản xuất hoa cửa sắt

Tấn

0,0384

13

Cửa khung nhôm kính

m2

5,5

14

Cửa pano khung gỗ tre

m2

11,52

15

Cửa đi sắt xếp

m2

4,8

16

Tôn màu Austunam

m2

48,26

17

Đất đắp nền móng công trình

m3

936,244

18

Ván khuôn

m2

86,97

Bảng 6.2. Bảng tổng hợp khối lượng vật liệu xây dựng bể hút trạm bơm cấp nước.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Đất đào

m3 

241,9236 

2

Đá lót 4×6

m3

13,912

3

Đá xây vữa XM M100

m3

65,9204

4

BT M200

m3

4,956

Bảng 6.3. Bảng tổng hợp khối lượng vật liệu xây dựng bể xả trạm bơm cấp nước.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

BTCT M200

 

 

 

Đáy bể xả

m3

17,325

 

Tường bên

m3

19,8508

2

BT lót M100










Đáy bể xả

m3

4,3032




Tường bên

m3

4,8951

3

Thép trong BTCT

Tấn

3,72

4

Ván khuôn

m2

134,659

Bảng 6.4. Bảng tổng hợp khối lượng vật liệu xây dựng trạm bơm cấp nước.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

BTCT M200










Sàn mái

m3

6,986




Ô voăng, giằng nhà

m3

1,991




Đáy bể xả

m3

4,3032




Tường bên

m3

4,8951




Chân khay

m3

4,956

2

BT M200










Sàn động cơ

m3

2,4

3

BT M100










Sàn động cơ

m3

0,6




Móng

m3

2,331




Đáy bể xả

m3

4,3032




Tường bên

m3

4,8951




Sàn nhà máy

m3

3,732

4

Cát đen lót

m3

1,866

5

Thép trong BTCT

Tấn

4,6177

6

Gạch lát sàn nhà máy

m2

37,32

7

Gạch xây VXM M75

m3

1074,677

8

Trát trần VXM M75

m2

54,7016

9

Trát tường VXM M75

m2

165,6784

10

Thép tấm

Tấn

0,564

11

Thép hình mố đỡ ống hút, đẩy

Tấn

0,224

12

Sản xuất hoa cửa sắt

Tấn

0,0384

13

Cửa khung nhôm kính

m2

5,5

14

Cửa pano khung gỗ tre

m2

11,52

15

Cửa đi sắt xếp

m2

4,8

16

Tôn màu Austunam

m2

48,26

17

Đất đắp nền móng công trình

m3

936,244

18

Đất đào bể hút

m3 

241,9236 

19

Đá lót 4×6

m3

13,912

20

Đá xây vữa XM M100

m3

65,9204

21

Ván khuôn

m2

221,629

6.1.2. Tính toán khối lượng kênh.


Bảng 6.5. Tính toán khối lượng đào đắp kênh chính.

Kênh

Zđk

(m)


Zbk

(m)


Zmđtn

(m)


Sđào

(m2)



Sđắp

(m2)



L

(m)


Vđào

(m3)



Vđắp

(m3)



Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

KC1

3,02

2,95

3,80

3,74

2,79

3,4

2,490

0,390

630,69

1570,42

245,97

AB

2,73

2,61

3,93

3,81

3,92

2,42

3,129

1,529

1131,154

3539,38

1729,54

BC

2,91

2,81

3,84

3,74

2,19

3,25

5,233

0,544

988,4031

5172,31

537,69

CD

2,92

2,80

3,89

3,78

3,32

2,13

5,232

0,360

1121,183

5865,47

403,63

KC3

2,18

2,06

3,37

3,25

6,12

1,18

6,276

14,002

1157,61

7264,58

16208,86

KC3‘

2,58

2,41

3,42

3,25

6,12

1,96

2,971

10,881

1658,16

4926,39

18042,44

Bảng 6.6. Tính toán khối lượng đào đắp kênh nhánh- vùng 1.

Kênh

Zđk

(m)


Zbk

(m)


Zmđtn

(m)


Sđào

(m2)



Sđắp

(m2)



L

(m)


Vđào

(m3)



Vđắp

(m3)



Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

N1-1

3,29

3,20

3,75

3,67

2,79

1,67

7,456

0,000

370,78

2764,54

0,00

N1-2

3,28

3,19

3,76

3,68

2,7

3,29

2,666

0,063

368,55

982,37

23,22

N1-3

3,27

3,18

3,77

3,68

2,72

2,5

9,117

0,000

442,92

4038,10

0,00

N1-4

3,27

3,18

3,77

3,68

3,61

2,7

3,075

0,238

440,25

1353,77

104,56

N1-5

3,30

3,20

3,78

3,68

3,4

2,51

5,784

0,098

469,32

2714,31

45,99

Bảng 6.7. Tính toán khối lượng đào đắp kênh nhánh- vùng 2.

Kênh

Zđk

(m)


Zbk

(m)


Zmđtn

(m)


Sđào

(m2)



Sđắp

(m2)



L

(m)


Vđào

(m3)



Vđắp

(m3)



Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

N2-1

3,36

3,29

3,78

3,71

3,92

2,36

0,74

3,08

238,64

177,19

735,49

N2-2

3,23

3,13

3,84

3,74

3,12

2,05

0

6,12

467,96

0

2862,51

N2-3

3,20

3,08

3,84

3,72

2,88

2,15

0

10,72

719,27

0

7713,45

N2-4

3,21

3,07

3,91

3,77

2,43

2,6

0

7,68

902,96

0

6934,28

N2-5

3,21

3,05

3,90

3,75

3,09

2,37

0

4,45

1051,09

0

4676,82

N2-6

3,13

2,97

3,90

3,73

2,42

2,28

0,0414

6,43

1131,49

46,843686

7271,52

N2-7

3,24

3,14

3,83

3,72

2,96

1,76

0

7,07

546,67

0

3863,59

N2-8

3,20

3,09

3,84

3,72

3,01

1,97

0

5,99

643,95

0

3859,19

N2-9

3,21

3,10

3,84

3,73

3,32

2,1

0,11

4,83

577,26

65,46

2788,92

N2-10

3,21

3,04

3,92

3,75

4,66

2,1

5,31

7,49

1227,54

6518,24

9191,21

N2-11

3,26

3,16

3,76

3,66

3,76

1,95

0,48

4,47

467,45

222,51

2091,61

N2-12

3,29

3,21

3,75

3,66

2,37

2,1

0

7,14

331,48

0

2365,87

N2-13

3,26

3,07

3,92

3,73

2,13

1,9

0

9,72

1416,47

0

13769,50

Bảng 6.8. Tính toán khối lượng đào đắp kênh nhánh- vùng 3.

Kênh

Zđk

(m)


Zbk

(m)


Zmđtn

(m)


Sđào

(m2)



Sđắp

(m2)



L

(m)


Vđào

(m3)



Vđắp

(m3)



Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

Mặt cắt 1

Mặt cắt 2

N3-1

2,71

2,61

3,36

3,26

6,05

1,21

8,07

5,94

509,38

4108,91

3023,93

N3-2

2,71

2,62

3,26

3,17

6,02

1,17

7,68

5,73

405,27

3114,30

2321,79

N3-3

2,74

2,65

3,23

3,14

1,32

1,26

0

10,94

355,98

0

3894,53

N3-4

2,72

2,64

3,23

3,15

1,47

2

0

7,10

290,3

0

2059,82

N3-5

2,66

2,37

3,08

2,78

1,18

2,45

0,13

6,04

2425,29

323,05

14648,75

N3‘-1

2,68

2,58

3,28

3,18

1,5

2,1

0

6,94

548,25

0

3802,55

N3‘-2

2,74

2,65

3,23

3,14

1,95

2,05

0

5,13

391,52

0

2009,40

N3‘-3

2,71

2,61

3,26

3,16

1,96

2,49

0

3,94

468,17

0

1842,72

N3‘-4

2,81

2,74

3,24

3,16

1,96

1,92

0

5,59

249,93

0

1395,98

Tổng hợp khối lượng:

  • Khối lượng đất đào: 54768,14 m3

  • Khối lượng đất đắp: 140465,53 m3

Bảng 6.9. Tổng hợp khối lượng kênh.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Đất đào

 m3

54768,14 

2

Đất đắp

m3

140465,53

 3

BTCT M150

m3

5499,045

4

Gạch xây VXM M75

m3

4457,004

5

Trát tường VXM M75

m2

10129,56

6

Thép

Tấn

549,9045


6.1.3. Tính toán khối lượng cống.


Bảng 6.10. Bảng tính toán khối lượng cống lấy nước vào ao.

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Ống cống BTCT M200, D= 30 cm

cái

345

2

BT M150

m3

28,4625

3

BT M100

m3

10,35



Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu

tải về 1.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương