6.2. Tính toán chi phí của dự án.
Bảng 6.11 : Bảng tính toán chi phí xây lắp trạm bơm.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá(đồng)
|
Tổng giá trị (đồng)
|
1
|
BT M200
|
m3
|
25,5313
|
600000
|
15318780
|
3
|
BT lót M100
|
m3
|
15,8613
|
268791
|
4263374,688
|
4
|
Cát đen lót
|
m3
|
1,866
|
45000
|
83970
|
5
|
Thép trong BTCT
|
Tấn
|
4,6177
|
15000000
|
69265500
|
6
|
Gạch lát sàn nhà máy
|
m2
|
37,32
|
31297
|
1168004,04
|
7
|
Gạch xây VXM M75
|
m3
|
1074,677
|
572520
|
615274076
|
8
|
Trát trần VXM M75
|
m2
|
54,7016
|
4993
|
273125,0888
|
9
|
Trát tường VXM M75
|
m2
|
165,6784
|
6380
|
1057028,192
|
10
|
Thép tấm
|
Tấn
|
0,564
|
11730000
|
6615720
|
11
|
Thép hình mố đỡ ống hút, đẩy
|
Tấn
|
0,224
|
8203263
|
1837530,912
|
12
|
Sản xuất hoa cửa sắt
|
Tấn
|
0,0384
|
7007002
|
269068,8768
|
13
|
Cửa khung nhôm kính
|
m2
|
5,5
|
949506
|
5222283
|
14
|
Cửa pano khung gỗ tre
|
m2
|
11,52
|
800000
|
9216000
|
15
|
Cửa đi sắt xếp
|
m2
|
4,8
|
600000
|
2880000
|
16
|
Tôn màu Austunam
|
m2
|
48,26
|
45000
|
2171700
|
17
|
Đất đắp nền móng công trình
|
m3
|
936,244
|
100000
|
93624400
|
18
|
Đất đào bể hút
|
m3
|
241,9236
|
80000
|
19535388,8
|
19
|
Đá lót 4×6
|
m3
|
13,912
|
162306
|
2258001,072
|
20
|
Đá xây vữa XM M100
|
m3
|
65,9204
|
253069
|
16682409,71
|
21
|
Ván khuôn
|
m2
|
221,629
|
25000
|
5540725
|
22
|
Máy bơm HL1400-5
|
Cái
|
3
|
250000000
|
750000000
|
Bảng 6.12 : Bảng tính toán chi phí xây dựng hệ thống kênh mương.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá(đồng)
|
Tổng giá trị (đồng)
|
1
|
Đất đào
|
m3
|
54768,14
|
80000
|
4381451200
|
2
|
Đất đắp
|
m3
|
140465,53
|
100000
|
14046553000
|
3
|
BTCT M150
|
m3
|
5499,045
|
350000
|
1924665750
|
4
|
Gạch xây VXM M75
|
m3
|
4457,004
|
572520
|
2551723930
|
5
|
Trát tường VXM M75
|
m2
|
10129,56
|
6380
|
64626592,8
|
6
|
Thép
|
Tấn
|
549,9045
|
15000000
|
8248567500
|
Bảng 6.13. Bảng tính toán chi phí xây dựng cống.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Tổng giá trị (đồng)
|
1
|
Ống cống BTCT M200, D= 30 cm
|
cái
|
345
|
175000
|
60375000
|
2
|
BT M150
|
m3
|
28,4625
|
350000
|
9961875
|
3
|
BT M100
|
m3
|
10,35
|
268791
|
2781986,85
|
-
Tổng chi phí xây dựng hệ thống cấp nước: 32,913.109 (đồng).
-
Tổng chi phí xây dựng hệ thống thoát nước: 59. 109 (đồng).
-
Tổng chi phí xây dựng của dự án: 91,913. 109 (đồng).
Bảng 6.14 : Bảng tính tổng chi phí dự án
TT
|
Chi phí
|
Cách tính
|
Đơn vị
|
Tổng giá trị
|
Kí hiệu
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
GXD
|
109đ
|
91,913
|
GXD
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
3%GXD
|
109đ
|
2,757
|
GTB
|
III
|
Chi phí quản lí dự án
|
5%GXD
|
109đ
|
4,596
|
GQLDA
|
IV
|
Chi phí tư vấn
|
3%GXD
|
109đ
|
2,757
|
GTV
|
V
|
Chi phí khác
|
2%GXD
|
109đ
|
1,838
|
GK
|
VI
|
Chi phí GPMB
|
1%GXD
|
109đ
|
0,919
|
GGPMB
|
VII
|
Chi phí dự phòng
|
GDP1+GDP2
|
109đ
|
11,526
|
GDP
|
1
|
Chi phí dự phòng cho công tác bất thường
|
5%.(GXD+GTB+GQLDA
+GTV+GK+GGPMB)
|
109đ
|
5,239
|
GDP1
|
2
|
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá
|
6%.(GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK+GGPMB)
|
109đ
|
6,287
|
GDP2
|
A
|
Tổng mức đầu tư
|
GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK+GGPMB +GDP
|
109đ
|
116,307
|
kb
|
B
|
Chi phí vận hành quản lí hàng năm
|
5% GXD
|
109đ
|
4,596
|
GQLVH
|
C
|
Chi phí duy tu bảo dưỡng
|
GTX+GSCL
|
109đ
|
5,055
|
GDTBD
|
I
|
Thường xuyên
|
0.5%.GXD
|
109đ
|
0,460
|
GTX
|
II
|
Sửa chữa lớn
|
5%.GXD
|
109đ
|
4,596
|
GSCL
|
Tổng
|
|
kb+ GQLVH+ GDTBD
|
109đ
|
125,958
|
C
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |