Căn cứ Nghị định 73-cp ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 6.62 Mb.
trang37/50
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích6.62 Mb.
#33527
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   50

Họ thằn lằn teiidae

















Cnemidophorus hyperythrus

Thằn lằn họng vàng

Orange-throated racerunner lizard, Whiptail

II

II/r


II/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Crocodilurus lacertinus

Thằn lằn rồng

Dragon lizardlet

II




04/02/77




Dracaena spp.

Các loài thằn lằn cá sấu

Caiman lizards

II




18/01/90

Bao gồm cả các loài Dracaena spp.

Dracaena guianensis

Thằn lằn cá sấu Guiana

Caiman lizards

II

II





04/02/77

18/01/90





Tupinambis spp.

Các loài Thằn lằn Tegu

Tegu lizards

II




04/02/77

Tupinambis merianae (Dumeril & Bibron, 1839) đã được ghi với tên T. teguixin (Lineaus, 1758)đến 1/8/2000 (phân bố ở Bắc Argentina, uruguay, Paraguay, nam Brazil, mở rộng về phía nam Amazon Brazil. T. teguixin (Lineaus, 1758) được ghi đến 1/8/2000 được ghi với tên T. nigropunctatus (Spix, 1824) (phân bố ở Colombia, Venezuella, Guianas, Amazon Ecuado, Peru, Bolivia và Brazil, ở miền nam Brazil đến tận Sao Paulo.

SCINCIDAE

Họ Thằn lằn bóng
















Corucia zebrata

Thằn lằn bóng cong đuôi

Prehensile-tailed skink

II




11/06/92




Scincus scincus

Thằn lắn bóng Scincus




III

Del


TN

22/04/76

01/07/77





XENOSAURIDAE

Họ Thằn lằn lai

















Shinisaurus crocodilurus

Thằn lằn cá sấu Trung Quốc

Chinese crocodile lizard

II




18/01/90




HELODERMATIDAE

Họ thằn lằn da ướt
















Heloderma spp.

Thằn lằn da độc

(Venomous) Beaded lizards

II

II/r


II/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Ban đầu đưẻc Ghi Với TêN Là H. Horridum, H. Suspectum

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


VARANIDAE

Họ Kỳ đà
















Varanus spp.

Các loài kỳ đà

All monitor lizards not included in Appendix I to Convention

II

II/r


II/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78


Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Varanus bengalensis

Kỳ đà Belgan

Indian monitor, Belgal monitor

I

I/r


I/w

I/r


I/r

I/w


I/w

GB

GB

JP



TH

TH

JP



01/07/75

31/10/76


07/03/78

04/11/80


21/04/83

17/08/87


31/01/92

Tên đồng nghĩa: V. monitor bao gồm cả V. nebulosus

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


Varanus flavescens

Kỳ đà vàng

Yellow monitor

I

I/r


I/w

I/r


I/w

GB

GB

JP



JP

01/07/75

31/10/76


07/03/78

04/11/80


31/10/92

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Varanus griseus

Kỳ đà sa mạc

Desert monitor

I

I/r


I/w

I/r


I/w

GB

GB

JP



JP

01/07/75

31/10/76


07/03/78

04/11/80


22/10/87

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Varanus komodoensis

Kỳ đa Komodo

Komodo dragon, Komodo Island monitor

I

I/r


I/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Varanus salvator

Kỳ đà hoa




II

II/r


II/w

II/r


II/w

GB

GB

TH



TH

01/07/75

31/10/76


07/03/78

21/04/83


11/03/91

Được đâưng ký với tên V. spp.

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK

Bao gồm cả: V. bivittatus, V. togianus, V. cumingi




SERPENTES

Bộ rắn
















LOXOCEMIDAE

Họ trăn
















Loxocemidae spp.

Trăn Mexico

Mexican pythons

II




04/02/77

Ban đầu được đăng ký với tên Boidae spp.

PYTHONIDAE

Họ TRăn
















Pythonidae spp.

Tất cả các loài trăn chưa ghi trong Phụ lục I

All pythons not included in Appendix I to the Convention

II

II/r


II/w

TH

TH


04/02/77

21/04/83


17/08/87

Ban đầu được đăng ký với tên Boidae spp.

Chỉ bảo tồn loài Python molurus bivittatus

Chỉ bảo tồn loài Python molurus bivittatus


Python spp.

Các loài trăn




II

I/r


II

I/w


GB

GB


01/07/75

31/10/76


04/02/77

07/03/78


Đăng ký thay cho HK

Bao gồm các loài Pythonidae spp.

Đăng ký thay cho HK


Python molurus molurus

Trăn đất

Indian (rock) python

I

I/r


I/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Tên đồng nghĩa P. molurus pimbura

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


Python reticulatus

Trăn gấm




II

II/r


II/w

II/r


II/w

GB

GB

TH



TH

01/07/75

31/10/76


07/03/78

21/04/83


17/08/87

Được đăng ký với tên Python spp.

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


BOIDAE

Họ trăn
















Boidae spp.

Tất cả các laòi trăn chưa ghi trong phụ lục I

All boids (larger snakes) not included in Appendix I to the Convention

II




04/02/77




Acrantophis spp.

Trăn Madagascar

Madagascar boa constrictors

I




04/02/77




Boa constrictor

Trăn Nam Mỹ




II

II/r


II

II/w


GB

GB


01/07/75

31/10/76


04/02/77

07/03/78


Tên đồng nghĩa: Constrictor constrictor

Đăng ký thay cho HK

Bao gồm các loài Boidae spp.; Trừ phân loài occientalis

Đăng ký thay cho HK



Boa constrictor occidentalis

Trăn Argentina

Argentina boa constrictor

II

I





04/02/77

22/10/87


Đăng ký vơi tên Boidae spp.

Tên đồng nghĩa: Constrictor constrictor occidentalis



Epicrates cenchria cenchria

Trăn Cenchria




II

II/r


II

II/w


GB

GB


01/07/75

31/10/76


04/02/77

07/03/78


Đăng ký thay cho HK

Bao gồm các loài Boidae spp.

Đăng ký thay cho HK


Epicrates inornatus

Trăn Puerto Rica

Puerto Rican boa

I




04/02/77




Epicrates inornatus inornatus

Trăn vẽ




I

I/r


I

I/w


GB

GB


01/07/75

31/10/76


04/02/77

07/03/78


Đăng ký thay cho HK

Bao gồm cả E. inornatus

Đăng ký thay cho HK


Epicrates monensis

Trăn Mona

Mona (Virgin Island) boa

II

I

I/r



I/w

AT

AT


04/02/77

29/07/83


29/07/83

06/01/89


Được đăng ký với tên Boidae spp.


Epicrates subflavus

Trăn Jamaica

Jamaican boa

I

I/r


I/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Eryx jaculus

Trăn Jacul




III

II


TN

22/04/76

04/02/77


Bao gồm các loài Boidae spp.

Eunectes notaeus

Trăn Notae




II

II/r


II

II/w


GB

GB


01/07/75

31/10/76


04/02/77

07/03/78


Đăng ký thay cho HK

Bao gồm các loài Boidae spp.



Đăng ký thay cho HK

Sanzinia madagascariensis

Trăn cây Madagascar

Madagascar tree boa

I




04/02/77




BOLYERIIDAE

Họ Trăn đảo
















Bolyeriidae spp.

Các loài trăn đảo tròn chưa ghi trong Phụ lục I

Round Island boas not included in Appendix I to the Convention

II




04/02/77

Ban đầu được đăng ký với tên Boidae spp.

Bolyeria multocarinata

Trăn đảo tròn Mauritius

Round Island (Mauritius)boa

I




04/02/77




Casarea dussumieri

Trăn đảo tròn

Round Island boa

I




04/02/77




TROPIDOPHIIDAE

Họ Trăn
















Tropidophiidae spp.

Các loài trăn cây

Wood boas, wood snakes

II




04/02/77

Ban đầu được đăng ký với tên Boidae spp.

COLUBRIDAE

Họ Rắn nước
















Atretium schistosum

Rắn nước gờ lưng nâu

Olivaceous keel-back water snake

III

IN

13/01/84




Cerberus rhynchops

Rắn nước đầu chó

Dog-faced water snake

III

IN

13/01/84




Clelia clelia

Rắn Mussurana

Mussurana snake

II

II/r


II/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Tên đồng nghĩa: Pseudoboa cloelia

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


Cyclagrus gigas

Rắn nước giả

False water snake

II

II/r


II/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Tên đồng nghĩa: Hydrodynatstes gigas

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


Elachistodon westermanni

Rắn Westerman

Westerman's snake

II

II/r


II/w

GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK



Ptyas mucosus

Rắn ráo trâu (hổ trâu)

Asian rat snake, Whipsnake, Dhaman

III

II


IN


13/01/84

18/01/90





Thamnophis hammondi

Rắn Hammond




II

II/r


II/w

Del


GB

GB


01/07/75

31/10/76


07/03/78

22/10/87


Ban đầu được đăng ký với tên T. couchi hammondi

Đăng ký thay cho HK

Đăng ký thay cho HK


Xenochrophis piscator

Rắn nước gờ lưng

Chequered keel-back water snake

III

IN

13/01/84

Tên đồng nghĩa: Natrix piscator

ELAPIDAE



tải về 6.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   33   34   35   36   37   38   39   40   ...   50




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương