Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd



tải về 0.53 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích0.53 Mb.
#35637
1   2   3   4   5   6   7   8

67.3 Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Leginin 500 Inj.

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-16527-13

68. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

68.1. Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 465, Pasu-ri, Haman-Myeon, Haman-Kun, Kyeong-Nam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ferimond

Ferrous gluconate 200mg/10ml; Manganese gluconate 20mg/10ml; Copper gluconate 1mg/10ml

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống x 10ml

VN-16528-13

69. Công ty đăng ký: Probiotec Pharma Pty., Ltd. (Đ/c: 83 Cherry Lane Laverton North VIC 3026 - Australia)

69.1. Nhà sản xuất: Probiotec Pharma Pty., Ltd. (Đ/c: 83 Cherry Lane, Laverton North, VIC 3026 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

PM NextG Cal

Calci (dưới dạng Hydroxyapatite microcrystalline) 120mg; Phospho (dưới dạng Hydroxyapatite microcrystalline) 55mg; Vitamin D3 (dưới dạng Dry vitamin D3 type 100 CWS) 2mcg; Vitamin K1 (dưới dạng Dry vitamin K1 5% SD) 8mcg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VN-16529-13

70. Công ty đăng ký: Psychotropics India Limited (Đ/c: Plot No. 46 & 49, sector 6A, IIE, Sidcul, City Haridwar, State Uttarakhand, Pin code-249403 - India)

70.1. Nhà sản xuất: Zyg Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. 810, Sector III, Industrial Area, Pithampur, District Dhar (M.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Enzoxid 5 Antiacne Gel

anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng hydrous Benzoyl Peroxide) 5%

kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-16530-13

101

Tolnys Anti-infective

Clotrimazole 150mg 1% kl/kl; Gentamicin 15mg (dưới dạng Gentamycin sulphat) 0,1% kl/kl

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-16531-13

71. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk. (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

71.1. Nhà sản xuất: PT. Dankos Farma (Đ/c: JI. Rawa Gatel Blok III S, Kav. 37-38 Kawasan Industri PuloGadung, Jakarta 13930 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Merofen 0.5

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16532-13

103

Merofen 1

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP

Hộp 1 lọ

VN-16533-13

72. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

72.1. Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare International Limited (Đ/c: Nottingham Site, Thane Road, Nottingham, Nottinghamshire, NG902DB - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Strepsils Warm (Cơ sở đóng gói: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd., đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540, Thailand)

2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 50 gói x 2 viên

VN-16534-13

73. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)

73.1. Nhà sn xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Zipicar (Carbocistein capsules 500mg)

Carbocisteine 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16535-13

73.2. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Calcium+D

Calcium Gluconate BP 500mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) BP 200IU

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16536-13

74. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004 - India)

74.1. Nhà sản xut: Medibios Laboratories Pvt, Ltd. (Đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Taluka-Palghar; dist. Thane - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

G-Pandom

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg; Domperidone 10mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN-16537-13

75. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

75.1. Nhà sn xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Synfovir

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16538-13

109

Syntervir-500

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-16539-13

76. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC Montavas 91320 Wissous - France)

76.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Expanscience (Đ/c: Rue des Quatre filles 28 230 Epernon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Piascledine

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg; (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 15 viên

VN-16540-13

77. Công ty đăng ký: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. (Đ/c: 94/7, Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000 - Thailand)

77.1. Nhà sn xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. (Đ/c: 94/7, Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Canasone C.B.

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate) 0,1% (w/w); Clotrimazole 1%(w/w)

Kem

60 tháng

NSX

Hộp 12 tuýp 5g; hộp 12 tuýp 15g

VN-16541-13

78. Công ty đăng ký: Woerwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Strasse 7, 71034 Boblingen - Germany)

78.1. Nhà sản xuất: Dragenopharm Apotheker Pueschl GmbH (Đ/c: Goellstrasse 1, D-84529 Tittmoning. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Lagosa

Silymarin 150mg

Viên nén bao

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 25 viên

VN-16542-13

79. Công ty đăng ký: Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Gutian Road, Wuhan - China)


tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương