Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd



tải về 0.53 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích0.53 Mb.
#35637
1   2   3   4   5   6   7   8

47.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwangsung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Calibin Soft cap.

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

BP 2007

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16492-13

48. Công ty đăng ký: Hebei Huayue Medicine Import & Export Co., Ltd. (Đ/c: Dongduzhuang Industrial Zone, Chang'an District, Shijiazhuang City, Hebei Province - China)

48.1. Nhà sản xuất: Suzhou Yushi Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 188 Nanhu Street, Nanhu Industrial Park, Xinzhuang, Changshu City, Jiangsu Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules)

Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VN-16494-13

49. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437 Sutaek-dong; Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

49.1. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan Si, Chungcheong Nam-Do, 336-020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Mubevit Inj. 2g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16495-13

66

Seosaft Inj. lg

Ceftezol (dưới dạng CeftezoI natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-16496-13

50. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)

50.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 69 to 72 (B), Sector II, Kandla Special Economic Zone, Gandham - 370230, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Rapiclav-1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 3 viên

VN-16497-13

51. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)

51.1. Nhà sản xuất: Astellas Ireland Co.,Ltd. (Đ/c: Killorglin,Co. Kerry - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Advagraf

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 1mg

Viên nang cứng phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16498-13

52. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)

52.1. Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: Bangpa-In Industrial Estate, 166 Moo 16, Bangkrasan Sub-district Udomsorayuth Road, Bangpa-in District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Fugacar (chewable tablet)

Mebendazole 500mg

Viên nén nhai

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên nén

VN-16499-13

53. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd, Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)

53.1. Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-in Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Fugacar (tablet)

Mebendazole 500mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-16500-13

54. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam City, Gyeonggi-do - Korea)

54.1. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Tri-Genol

Terbinafine (dưới dạng Terbinafine hydrochloride 100mg/10g kem) 88,88mg/10g kem

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g kem

VN-16501-13

55. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

55.1. Nhà sản xuất: Oriental Chemical Works Inc. (Đ/c: No-12, Lane 195, Chung-Shan 2 Rd, Lu-Chou Dist, New Taipei City 247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Antisamin injection 100mg/ml

Tranexamic acid 250mg/2,5ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

BP 2012

Hộp 10 ống x 2,5ml

VN-16502-13

73

Kepropain injection

Ketoprofen 25mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml; 10 ống x 3ml; 10 ống x 4ml

VN-16503-13

74

Neo-Ergo Injection

Methylergonovine maleate 0,2mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 30

Hộp 10 ống 1ml

VN-16504-13

55.2. Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan city, Taoyuan Hsien - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Montexin Chewable Tablets 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ Alu-Alu x 7 viên

VN-16505-13

56. ng ty đăng ký: Laboratoires Fournier SA. (Đ/c: 28, BD Clémenceau 21000 Dijon - France)

56.1. Nhà sản xuất: Mitsubishi Tanabe Pharma Factory Ltd. (Đ/c: 7473-2, Ooaza Onoda, Sanyo Onoda, Yamaguchi - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Herbesser R100 (đóng gói và xuất xưởng tại P.T. Tanabe Indonesia, địa chỉ: Jl. Rumah Sakit No. 104, Ujungberung, Bandung 40612 Indonesia)

Diltiazem Hydrochloride 100Omg

Viên nang giải phóng có kiểm soát

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16506-13

77

Herbesser R200 (đóng gói và xuất xưởng tại P.T. Tanabe Indonesia, địa chỉ: Jl. Rumah Sakit No. 104, Ujungberung, Bandung 40612 Indonesia)

Diltiazem Hydrochloride 200mg

Viên nang giải phóng có kiểm soát

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16507-13

57. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

57.1. Nhà sn xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: No. 5670 Carrascal, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Prostarin

Cyproteron acetate 2mg; Ethinyl estradiol 35mcg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 21 viên

VN-16508-13


tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương