23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, KCN Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
23.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
31
|
Dafxime lnj
|
Ceftazidime 1g
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 30
|
Hộp 10 lọ x 1g
|
VN-16461-13
|
23.2. Nhà sản xuất: Dongkook Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: #488-5, Jukhyeon-Ri, Gwanghyewon-Meyon, Jincheon-Gun, Choongcheongbook-Do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
32
|
Teicon
|
Teicoplanin 200mg
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 200mg + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml
|
VN-16462-13
|
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Đời sống Việt Nam (Đ/c: Số nhà 25A, ngách 37/2, Phố Đào Tấn, P. Ngọc Khánh, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
24.1. Nhà sản xuất: M/s Nectar Lifescience Limited. (Đ/c: Village Bhatoli kalan, Baddi, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, Himachal, Pradesh - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
33
|
Necpod-200
|
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 30
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16463-13
|
25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
25.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Sanderson S.A. (Đ/c: Carlos Femandez 244 Santiago - Chile)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
34
|
Amikacina
|
amikacin 500mg/2ml
|
dung dịch tiêm
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 ống
|
VN-16464-13
|
25.2. Nhà sản xuất: The Government Pharmaceutical Oraganization (Đ/c: 75/1 Rama VI Road, Ratchathewi, Bangkok 10400 - Thailand)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
35
|
Gpo-L-One
|
Deferiprone 500mg
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
NSX
|
Lọ nhựa chứa 100 viên
|
VN-16465-13
|
26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Á Mỹ (Đ/c: 134/1/48C Tô Hiến Thành, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
36
|
Amytren Tab.
|
Pancreatin 170mg; Simethicone 84,433mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 50 viên
|
VN-16466-13
|
27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ (Đ/c: 13 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Unimax Laboratories (Đ/c: Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana -121 005 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
37
|
Ammedroxi
|
roxithromycin 150mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16467-13
|
38
|
Ceritine
|
Cetirizine dihydrochloride
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên
|
VN-16468-13
|
28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DOHA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, Nguyễn Phong Sắc, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka. - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
39
|
Lipidstop 200
|
Fenofibrate 200mg
|
Viên nang
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2vỉ x 10 viên
|
VN-16469-13
|
29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
40
|
Zanobapine
|
Olanzapine 10mg
|
Viên nén phân tán
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16470-13
|
30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
41
|
Eurolocin
|
Levofoxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 5 viên
|
VN-16471-13
|
31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nai (Đ/c: 124 đường Láng, Thịnh Quang, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Denis Chem Lab Limited (Đ/c: Block No: 457, Chhatral Tal: Kalol Dist: Gandhinagar, Gujarat-382 729 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
42
|
Microstun
|
Metronidazole 0,5g/100ml
|
Dung dịch truyền tĩnh mạch
|
36 tháng
|
NSX
|
Chai thủy tinh 100ml
|
VN-16472-13
|
32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tây Sơn (Đ/c: 62, đường Cao Lỗ, P. 4, Q. 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Kausikh Therapeutics (P) Ltd. (Đ/c: Plot No. 6 & 7, Paraniputhur Village, Gerugambakkam, Chennai - 602101 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
43
|
Cetirizine Hydrochloride
|
Cetirizine hydrochloride 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16473-13
|
44
|
Fluconazole
|
Fluconazole 150mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên; hộp 10 vỉ x 1 viên
|
VN-16474-13
|
33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thái An (Đ/c: 36 Phố Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: BAG Health Care GmbH (Đ/c: Amtsgerichtsstr. 1-5 - 35423 Lich - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
45
|
Alvofact (Nhà sản xuất dung môi: IDT Biologika GmbH, địa chỉ: Am Pharmapark - 06861 Dessau - RoBlau - Germany; Nhà xuất xưởng: Lyomark Pharma GmbH, địa chỉ: Keltenring 17 - 82041 Oberhaching, Germany)
|
Phospholipids toàn phần (SF-RI 1) (Phospholipid tách từ phổi bò) 50mg/lọ
|
Bột và dung môi để pha hỗn dịch
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bộ gồm: 1 lọ bột thuốc, 1 ống chứa 1,2ml dung môi, 1 ống thông và 1 ống nối
|
VN-16475-13
|
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Mitim S.R.L (Đ/c: Via Cacciamali, 34 36 38 - 25128, Brescia - Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
46
|
Cefam
|
Cefamandole 1g
|
Bột pha tiêm
|
24 thảng
|
USP
|
Hộp 1 lọ
|
VN-16476-13
|
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |