Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp việc thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may đã hoàn thiện) từ:
Nhóm
|
Phân nhóm
|
Mô tả hàng hóa
|
30.05
|
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
|
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
30.06
|
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:
|
39.21
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.
|
|
|
- - - Loại khác
|
|
3921.12
|
- - Từ polyme vinyl clorua
|
|
ex.3921.12
|
(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)
|
|
3921.13
|
- - Từ polyurethan
|
|
ex.3921.13
|
(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)
|
|
3921.90
|
- Loại khác:
|
|
ex.3921.90
|
(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)
|
42.02
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
|
|
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
|
|
4202.12
|
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:
|
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
4202.22
|
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt
|
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
4202.32
|
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:
|
61.01
|
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.
|
|
6101.20
|
- Từ bông
|
|
6101.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
|
6101.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.02
|
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.
|
|
6102.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6102.20
|
- Từ bông
|
|
6102.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
|
6102.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.03
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
6103.10
|
- Bộ com-lê
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6103.22
|
- - Từ bông
|
|
6103.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6103.29
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
6103.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6103.32
|
- - Từ bông
|
|
6103.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6103.39
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6103.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6103.42
|
- - Từ bông
|
|
6103.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6103.49
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.04
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6104.13
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6104.19
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6104.22
|
- - Từ bông
|
|
6104.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6104.29
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
6104.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6104.32
|
- - Từ bông
|
|
6104.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6104.39
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Áo váy dài:
|
|
6104.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6104.42
|
- - Từ bông
|
|
6104.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6104.44
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6104.49
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Các loại váy và quần váy:
|
|
6104.51
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6104.52
|
- - Từ bông
|
|
6104.53
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6104.59
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6104.61
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
6104.62
|
- - Từ bông
|
|
6104.63
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
|
6104.69
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.05
|
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
6105.10
|
- Từ bông
|
|
6105.20
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
6105.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.06
|
|
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
6106.10
|
- Từ bông
|
|
6106.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
|
6106.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.07
|
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
- Quần lót và quần sịp:
|
|
6107.11
|
- - Từ bông
|
|
6107.12
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6107.19
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6107.21
|
- - Từ bông
|
|
6107.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6107.29
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6107.91
|
- - Từ bông
|
|
6107.99
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.08
|
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
6108.11
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6108.19
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
6108.21
|
- - Từ bông
|
|
6108.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6108.29
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama:
|
|
6108.31
|
- - Từ bông
|
|
6108.32
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6108.39
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6108.91
|
- - Từ bông
|
|
6108.92
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
6108.99
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.09
|
|
Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
|
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
|
6109.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
61.10
|
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6110.11
|
- - Từ lông cừu
|
|
6110.12
|
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
|
6110.19
|
- - Loại khác
|
|
6110.20
|
- Từ bông
|
|
6110.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
|
6110.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
61.11
|
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc.
|