Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á


C. Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác



tải về 5.61 Mb.
trang47/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   51

C. Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác

Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp việc thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may đã hoàn thiện) từ:

- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;



- Vải thành phẩm.

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hóa

30.05




Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.




3005.90

- Loại khác:

30.06




Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.




3006.10

- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

39.21




Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.







- - - Loại khác




3921.12

- - Từ polyme vinyl clorua




ex.3921.12

(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)




3921.13

- - Từ polyurethan




ex.3921.13

(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)




3921.90

- Loại khác:




ex.3921.90

(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

42.02




Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.







- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:




4202.12

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:







- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:




4202.22

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt







- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:




4202.32

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt







- Loại khác:




4202.92

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

61.01




Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.




6101.20

- Từ bông




6101.30

- Từ sợi nhân tạo




6101.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.02




Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.




6102.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6102.20

- Từ bông




6102.30

- Từ sợi nhân tạo




6102.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.03




Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.




6103.10

- Bộ com-lê







- Bộ quần áo đồng bộ:




6103.22

- - Từ bông




6103.23

- - Từ sợi tổng hợp




6103.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Áo jacket và áo khoác thể thao:




6103.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6103.32

- - Từ bông




6103.33

- - Từ sợi tổng hợp




6103.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:







- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:




6103.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6103.42

- - Từ bông




6103.43

- - Từ sợi tổng hợp




6103.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.04




Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.







- Bộ com-lê:




6104.13

- - Từ sợi tổng hợp




6104.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:







- Bộ quần áo đồng bộ:




6104.22

- - Từ bông




6104.23

- - Từ sợi tổng hợp




6104.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Áo jacket và áo khoác thể thao:




6104.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6104.32

- - Từ bông




6104.33

- - Từ sợi tổng hợp




6104.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Áo váy dài:




6104.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6104.42

- - Từ bông




6104.43

- - Từ sợi tổng hợp




6104.44

- - Từ sợi nhân tạo




6104.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Các loại váy và quần váy:




6104.51

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6104.52

- - Từ bông




6104.53

- - Từ sợi tổng hợp




6104.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:




6104.61

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6104.62

- - Từ bông




6104.63

- - Từ sợi tổng hợp




6104.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.05




Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.




6105.10

- Từ bông




6105.20

- Từ sợi nhân tạo:




6105.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.06




Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.




6106.10

- Từ bông




6106.20

- Từ sợi nhân tạo




6106.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.07




Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.







- Quần lót và quần sịp:




6107.11

- - Từ bông




6107.12

- - Từ sợi nhân tạo




6107.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:




6107.21

- - Từ bông




6107.22

- - Từ sợi nhân tạo




6107.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Loại khác:




6107.91

- - Từ bông




6107.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.08




Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.







- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:




6108.11

- - Từ sợi nhân tạo




6108.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:







- Quần xi líp và quần đùi bó:




6108.21

- - Từ bông




6108.22

- - Từ sợi nhân tạo




6108.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Váy ngủ và bộ pyjama:




6108.31

- - Từ bông




6108.32

- - Từ sợi nhân tạo




6108.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác







- Loại khác:




6108.91

- - Từ bông




6108.92

- - Từ sợi nhân tạo




6108.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.09




Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.




6109.10

- Từ bông:




6109.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

61.10




Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.







- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:




6110.11

- - Từ lông cừu




6110.12

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia




6110.19

- - Loại khác




6110.20

- Từ bông




6110.30

- Từ sợi nhân tạo




6110.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.11




Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc.

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương