Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang2/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51


PHỤ LỤC I

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG


(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2010/TT-BCT)

1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:

a) RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục 1 của Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010, không nhỏ hơn 40% hoặc 35% tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.

e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II.



2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2012.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Tiêu chí xuất xứ



















Chương 1 - Động vật sống
















01.01




Ngựa, lừa, la sống.










- Ngựa:




0101

21

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0101

29

- - Loại khác

WO

0101

30

- Lừa:

WO

0101

90

- Loại khác

WO













01.02




Động vật sống họ trâu bò.










- Gia súc:




0102

21

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0102

29

- - Loại khác:

WO







- Trâu:




0102

31

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0102

39

- - Loại khác

WO

0102

90

- Loại khác:

WO













01.03




Lợn sống.




0103

10

- Loại thuần chủng để nhân giống

WO







- Loại khác:




0103

91

- - Trọng lượng dưới 50 kg

WO

0103

92

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

WO













01.04




Cừu, dê sống.




0104

10

- Cừu:

WO

0104

20

- Dê:

WO













01.05




Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.










- Loại trọng lượng không quá 185 g:




0105

11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0105

12

- - Gà tây:

WO

0105

13

- - Vịt, ngan:

WO

0105

14

- - Ngỗng:

WO

0105

15

- - Gà lôi:

WO







- Loại khác:




0105

94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0105

99

- - Loại khác:

WO













01.06




Động vật sống khác.










- Động vật có vú:




0106

11

- - Bộ động vật linh trưởng

WO

0106

12

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

WO

0106

13

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

WO

0106

14

- - Thỏ

WO

0106

19

- - Loài khác

WO

0106

20

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

WO







- Các loại chim:




0106

31

- - Chim săn mồi

WO

0106

32

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

WO

0106

33

- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

WO

0106

39

- - Loại khác

WO







- Côn trùng:




0106

41

- - Các loại ong

WO

0106

49

- - Loại khác

WO

0106

90

- Loại khác

WO



















Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
















02.01




Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.




0201

10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

0201

20

- Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

0201

30

- Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC













02.02




Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.




0202

10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

0202

20

- Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

0202

30

- Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC













02.03




Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.










- Tươi hoặc ướp lạnh:




0203

11

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

0203

12

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

0203

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC







- Đông lạnh:




0203

21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

0203

22

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

0203

29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC













02.04




Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.




0204

10

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC







- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:




0204

21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

0204

22

- - Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

0204

23

- - Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

0204

30

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC







- Thịt cừu khác, đông lạnh:




0204

41

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

0204

42

- - Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

0204

43

- - Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

0204

50

- Thịt dê

RVC(40) hoặc CC













0205

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

RVC(40) hoặc CC













02.06




Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.




0206

10

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC







- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:




0206

21

- - Lưỡi

RVC(40) hoặc CC

0206

22

- - Gan

RVC(40) hoặc CC

0206

29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0206

30

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC







- Của lợn, đông lạnh:




0206

41

- - Gan

RVC(40) hoặc CC

0206

49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0206

80

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

0206

90

- Loại khác, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC













02.07




Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.










- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:




0207

11

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

0207

12

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

0207

13

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương