15.16
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
1516
|
10
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1516
|
20
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.17
|
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
1517
|
10
|
- Margarin (trừ loại margarin lỏng)
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1517
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.18
|
00
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.20
|
00
|
Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.21
|
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
|
|
1521
|
10
|
- Sáp thực vật
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1521
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
15.22
|
00
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
|
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
|
|
Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
16.01
|
00
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
|
RVC (40) hoặc CC
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
1602
|
10
|
- Chế phẩm đồng nhất:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
20
|
- Từ gan động vật
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
1602
|
31
|
- - Từ gà tây:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
32
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
39
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602
|
41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
50
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
RVC (40) hoặc CC
|
1602
|
90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
RVC (40) hoặc CC
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
1604
|
11
|
- - Từ cá hồi:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
12
|
- - Từ cá trích:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
13
|
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
14
|
- - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
15
|
- - Từ cá thu:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
17
|
- - Cá chình:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
|
|
1604
|
31
|
- - Trứng cá tầm muối
|
RVC (40) hoặc CC
|
1604
|
32
|
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
|
RVC (40) hoặc CC
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
|
1605
|
10
|
- Cua, ghẹ:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):
|
|
1605
|
21
|
- - Không đóng hộp kín khí:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
30
|
- Tôm hùm
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
40
|
- Động vật giáp xác khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
1605
|
51
|
- - Hàu
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
52
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
53
|
- - Vẹm (Mussels)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
54
|
- - Mực nang và mực ống
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
55
|
- - Bạch tuộc
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
56
|
- - Trai, sò
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
57
|
- - Bào ngư
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
58
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
59
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
|
1605
|
61
|
- - Hải sâm
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
62
|
- - Nhím biển
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
63
|
- - Sứa
|
RVC (40) hoặc CC
|
1605
|
69
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường
|
|
17.01
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
1701
|
12
|
- - Đường củ cải
|
RVC (40) hoặc CC
|
1701
|
13
|
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
RVC (40) hoặc CC
|
1701
|
14
|
- - Các loại đường mía khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1701
|
91
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
RVC (40) hoặc CC
|
1701
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1801
|
00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
RVC (40) hoặc CC
|
1802
|
00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
RVC (40) hoặc CC
|
18.06
|
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
|
|
1806
|
31
|
- - Có nhân:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
1806
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
19.02
|
|
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
|
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902
|
11
|
- - Có chứa trứng
|
RVC (40) hoặc CC
|
1902
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1902
|
20
|
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1902
|
30
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1902
|
40
|
- Couscous
|
RVC (40) hoặc CC
|
1903
|
00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
|
RVC (40) hoặc CC
|
19.04
|
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1904
|
10
|
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1904
|
20
|
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1904
|
30
|
- Lúa mì sấy khô đóng bánh
|
RVC (40) hoặc CC
|
1904
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
|
|
20.01
|
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
2001
|
10
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
RVC (40) hoặc CC
|
2001
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|