Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang51/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   51

4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are sent.

5. DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them. Name of manufacturer and any trade mark shall also be specified.

6. HARMONISED SYSTEM NUMBER: The Harmonised System number shall be that of in ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature (AHTN) Code of the importing Member State.

7. EXPORTER: The term “Exporter” in Box 11 may include the manufacturer or the producer.

8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Member State must indicate () in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded.

9. MULTIPLE ITEMS: For multiple items declared in the same Form D, if preferential treatment is not granted to any of the items, this is also to be indicated accordingly in box 4 and the item number circled or marked appropriately in box 5.

10. THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, “the Third Country Invoicing” box should be ticked (√) and such information as name and country of the company issuing the invoice shall be indicated in box 7.

11. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In cases of Back-to-Back CO, in accordance with Rule 11 (Back-to-back CO) of Annex 8 of the ATIGA, the “Back-to-Back CO” box should be ticked (√).

12. EXHIBITIONS: In cases where goods are sent from the exporting Member State for exhibition in another country and sold during or after the exhibition for importation into a Member State, in accordance with Rule 22 of Annex 8 of the ATIGA, the “Exhibitions” box should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in box 2.

13. ISSUED RETROACTIVELY: In exceptional cases, due to involuntary errors or omissions or other valid causes, the Certificate of Origin (Form D) may be issued retroactively, in accordance with paragraph 2 of Rule 10 of Annex 8 of the ATIGA, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√).

14. ACCUMULATION: In cases where goods originating in a Member State are used in another Member State as materials for finished goods, in accordance with paragraph 1 of Article 30 of the ATIGA, the “Accumulation” box should be ticked (√).

15. PARTIAL CUMULATION (PC): If the Regional Value Content of the material is less than forty percent (40%), the Certificate of Origin (Form D) may be issued for cumulation purposes, in accordance with paragraph 2 of Article 30 of the ATIGA, the “Partial Cumulation” box should be ticked (√).

16. DE MINIMIS: If a good that does not undergo the required change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value, in accordance with Article 33 of the ATIGA, the “De Minimis” box should be ticked (√).
PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/O


(Ban hành kèm theo Thông tư s 42/2014/TT-BCT ny 18 tháng 11 m 2014 ca B trưng B Công Thương sửa đổi, b sung mt số điu ca Thông tư s 21/2010/TT-BCT)

STT

Tên đơn v

Mã s

1

Phòng qun lý Xut nhập khu khu vc Hà Ni

01

2

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc TP. H Chí Minh

02

3

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Đà Nng

03

4

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Đng Nai

04

5

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Hải Phòng

05

6

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Bình Dương

06

7

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Vũng u

07

8

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Lạng Sơn

08

9

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Qung Ninh

09

10

Ban qun lý Khu công nghip và chế xut Hà Ni

31

11

Ban qun lý các Khu chế xut và công nghiệp TP. H Chí Minh

32

12

Ban qun lý Khu kinh tế Hi Phòng

33

13

Ban qun lý các Khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng

34

14

Ban qun lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên

35

15

Ban qun lý các Khu công nghiệp Phú Th

36

16

Ban qun lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh

38

17

Ban qun lý các khu kinh tế Qung Ninh

40

18

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải ơng

41

19

Ban qun lý Khu kinh tế Nghi Sơn

42

20

Ban qun lý Khu kinh tế Đông Nam Ngh An

43

21

Ban qun lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh

44

22

Ban qun lý các Khu công nghiệp Tha Thiên Huế

45

23

Ban qun lý các Khu công nghiệp Qung Nam

46

24

Ban qun lý các Khu công nghiệp Qung Ngãi

47

25

Ban qun lý các Khu công nghiệp Phú Yên

49

26

Ban qun lý Khu Kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa

50

27

Ban qun lý các Khu công nghiệp Bình Thun

51

28

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai

53

29

Ban qun lý các Khu công nghiệp Bà Ra - Vũng Tàu

54

30

Ban qun lý các Khu công nghiệp Long An

55

31

Ban qun lý Khu công nghip Tây Ninh

56

32

Ban qun lý các Khu công nghiệp Bình Dương

57

33

Ban qun lý các Khu công nghiệp Tiền Giang

58

34

Ban qun lý các Khu chế xut và công nghiệp Cần Thơ

59

35

Ban qun lý các Khu công nghiệp Đng Tháp

60

36

Ban qun lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long

61

37

Ban qun lý Khu kinh tế Dung Qut

62

38

Ban qun lý Khu công nghip Vit Nam - Singapore

63

39

Ban qun lý khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo

64

40

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang

66

41

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Pớc

67

42

Ban qun lý Khu Kinh tế tỉnh Kon Tum

68

43

Ban qun lý Khu công nghệ cao TP. H Chí Minh

69

44

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên

70

45

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Lào Cai

71

46

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Thái Bình

72

47

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Thanh Hoá

73

48

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc NghAn

74

49

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Tin Giang

75

50

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Cn Thơ

76

51

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Hi Dương

77

52

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Bình Tr Thiên

78

53

Ban qun lý Khu kinh tế tỉnh Bình Đnh

79

54

Phòng qun lý Xut nhp khu khu vc Khánh Hòa

80

55

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang

81

56

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định

83

57

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình

84

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương