5. DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them. Name of manufacturer and any trade mark shall also be specified.
6. HARMONISED SYSTEM NUMBER: The Harmonised System number shall be that of in ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature (AHTN) Code of the importing Member State.
7. EXPORTER: The term “Exporter” in Box 11 may include the manufacturer or the producer.
8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Member State must indicate () in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded.
11. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In cases of Back-to-Back CO, in accordance with Rule 11 (Back-to-back CO) of Annex 8 of the ATIGA, the “Back-to-Back CO” box should be ticked (√).
12. EXHIBITIONS: In cases where goods are sent from the exporting Member State for exhibition in another country and sold during or after the exhibition for importation into a Member State, in accordance with Rule 22 of Annex 8 of the ATIGA, the “Exhibitions” box should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in box 2.
14. ACCUMULATION: In cases where goods originating in a Member State are used in another Member State as materials for finished goods, in accordance with paragraph 1 of Article 30 of the ATIGA, the “Accumulation” box should be ticked (√).
15. PARTIAL CUMULATION (PC): If the Regional Value Content of the material is less than forty percent (40%), the Certificate of Origin (Form D) may be issued for cumulation purposes, in accordance with paragraph 2 of Article 30 of the ATIGA, the “Partial Cumulation” box should be ticked (√).
16. DE MINIMIS: If a good that does not undergo the required change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value, in accordance with Article 33 of the ATIGA, the “De Minimis” box should be ticked (√).
PHỤ LỤC IV
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã số
|
1
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội
|
01
|
2
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh
|
02
|
3
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng
|
03
|
4
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai
|
04
|
5
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng
|
05
|
6
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương
|
06
|
7
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu
|
07
|
8
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn
|
08
|
9
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh
|
09
|
10
|
Ban quản lý Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
31
|
11
|
Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
|
32
|
12
|
Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
33
|
13
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng
|
34
|
14
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên
|
35
|
15
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
|
36
|
16
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
|
38
|
17
|
Ban quản lý các khu kinh tế Quảng Ninh
|
40
|
18
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
41
|
19
|
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn
|
42
|
20
|
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
|
43
|
21
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
44
|
22
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế
|
45
|
23
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam
|
46
|
24
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
|
47
|
25
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Yên
|
49
|
26
|
Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
|
50
|
27
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận
|
51
|
28
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
|
53
|
29
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
54
|
30
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Long An
|
55
|
31
|
Ban quản lý Khu công nghiệp Tây Ninh
|
56
|
32
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
|
57
|
33
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang
|
58
|
34
|
Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
59
|
35
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Đồng Tháp
|
60
|
36
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long
|
61
|
37
|
Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất
|
62
|
38
|
Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
63
|
39
|
Ban quản lý khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
64
|
40
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
|
66
|
41
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Phước
|
67
|
42
|
Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kon Tum
|
68
|
43
|
Ban quản lý Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh
|
69
|
44
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
|
70
|
45
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai
|
71
|
46
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình
|
72
|
47
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá
|
73
|
48
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An
|
74
|
49
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang
|
75
|
50
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ
|
76
|
51
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương
|
77
|
52
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên
|
78
|
53
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
|
79
|
54
|
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa
|
80
|
55
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
81
|
56
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định
|
83
|
57
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
84
|