56.03
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
|
|
|
- Bằng sợi filament nhân tạo:
|
|
5603.11
|
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2
|
|
5603.12
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
|
|
5603.13
|
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
|
5603.14
|
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5603.91
|
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2
|
|
5603.92
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
|
|
5603.93
|
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
|
5603.94
|
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
|
56.04
|
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
|
|
5604.10
|
- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt
|
|
5604.90
|
- Loại khác
|
56.05
|
5605.00
|
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.
|
56.06
|
5606.00
|
Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.
|
56.07
|
|
Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):
|
|
5607.21
|
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
|
|
5607.29
|
- - Loại khác
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylen:
|
|
5607.41
|
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
|
|
5607.49
|
- - Loại khác
|
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp khác:
|
|
5607.90
|
- Loại khác:
|
56.08
|
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt.
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608.11
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
|
5608.90
|
- Loại khác
|
56.09
|
5609.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
57.01
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5701.90
|
- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
57.02
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.
|
|
5702.10
|
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
|
|
5702.20
|
- Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa
|
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
5702.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5702.32
|
- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
|
|
5702.39
|
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5702.42
|
- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
|
|
5702.49
|
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
|
5702.50
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5702.92
|
- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
|
|
5702.99
|
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
57.03
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5703.20
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác
|
|
5703.30
|
- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác
|
|
5703.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
57.04
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
5704.10
|
- Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2
|
|
5704.90
|
- Loại khác
|
57.05
|
5705.00
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
58.01
|
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.
|
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
|
- Từ bông:
|
|
5801.21
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt
|
|
5801.22
|
- - Nhung kẻ
|
|
5801.23
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác
|
|
5801.26
|
- - Các loại vải sơnin
|
|
5806.27
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng
|
|
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
5801.31
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt
|
|
5801.32
|
- - Nhung kẻ
|
|
5801.33
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác
|
|
5801.36
|
- - Các loại vải sơnin
|
|
5806.37
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng
|
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
58.02
|
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.
|
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
5802.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
|
5802.19
|
- - Loại khác
|
|
5802.20
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng
|
58.03
|
5803.00
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
|
58.04
|
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.
|
|
5804.10
|
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
|
|
- Ren dệt máy:
|
|
5804.21
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
|
5804.29
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
|
5804.30
|
- Ren thủ công
|
58.05
|
5805.00
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
58.06
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).
|
|
5806.10
|
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:
|
|
5806.20
|
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5806.31
|
- - Từ bông:
|
|
5806.32
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
5806.39
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
5806.40
|
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
58.07
|
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.
|
|
5807.10
|
- Dệt thoi
|
|
5807.90
|
- Loại khác
|
58.08
|
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
|
|
5808.10
|
- Các dải bện dạng chiếc:
|
|
5808.90
|
- Loại khác
|
58.09
|
5809.00
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
58.10
|
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu.
|
|
5810.10
|
- Hàng thêu không lộ nền
|
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
5810.91
|
- - Từ bông
|
|
5810.92
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
|
5810.99
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
58.11
|
5811.00
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
|
59.01
|
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.
|
|
5901.10
|
- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
|
5901.90
|
- Loại khác:
|
59.02
|
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon).
|
|
5902.10
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
5902.90
|
- Loại khác
|
59.03
|
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
|
5903.10
|
- Với poly (vinyl chlorit)
|
|
5903.20
|
- Với polyurethan
|
|
5903.90
|
- Loại khác:
|
|