Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
1. Sản xuất từ:
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm).
2. Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
- Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.
Nhóm
|
Phân nhóm
|
Mô tả hàng hóa
|
30.06
|
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:
|
50.07
|
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ.
|
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ tơ vụn
|
|
5007.20
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn
|
|
5007.90
|
- Các loại vải khác
|
51.11
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5111.11
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2
|
|
5111.19
|
- - Loại khác
|
|
5111.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo
|
|
5111.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
|
5111.90
|
- Loại khác
|
51.12
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5112.11
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
5112.19
|
- - Loại khác
|
|
5112.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo
|
|
5112.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
|
5112.90
|
- Loại khác
|
51.13
|
5113.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.
|
52.08
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5208.11
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
|
5208.12
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
|
5208.13
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5208.19
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5208.21
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
|
5208.22
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
|
5208.23
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5208.29
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5208.31
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
|
5208.32
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
|
5208.33
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5208.39
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5208.41
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
|
5208.42
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
|
5208.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5208.49
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã in:
|
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác
|
52.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5209.11
|
- - Vải vân điểm
|
|
5209.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5209.19
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5209.21
|
- - Vải vân điểm
|
|
5209.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5209.29
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5209.31
|
- - Vải vân điểm
|
|
5209.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5209.39
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5209.41
|
- - Vải vân điểm
|
|
5209.42
|
- - Vải denim
|
|
5209.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5209.49
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã in:
|
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm
|
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5209.59
|
- - Vải dệt khác
|
52.10
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5210.11
|
- - Vải vân điểm
|
|
5210.19
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5210.21
|
- - Vải vân điểm
|
|
5210.29
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5210.31
|
- - Vải vân điểm
|
|
5210.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5210.39
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Từ các sợi có màu khác nhau:
|
|
5210.41
|
- - Vải vân điểm
|
|
5210.49
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã in:
|
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm
|
|
5210.59
|
- - Vải dệt khác
|
52.11
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5211.11
|
- - Vải vân điểm
|
|
5211.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5211.19
|
- - Vải dệt khác
|
|
5211.20
|
- Đã tẩy trắng
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5211.31
|
- - Vải vân điểm
|
|
5211.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5211.39
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5211.41
|
- - Vải vân điểm
|
|
5211.42
|
- - Vải denim
|
|
5211.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5211.49
|
- - Vải dệt khác
|
|
|
- Đã in:
|
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm
|
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác
|
52.12
|
|
Vải dệt thoi khác từ bông.
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200 g/m2:
|
|
5212.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
|
5212.12
|
- - Đã tẩy trắng
|
|
5212.13
|
- - Đã nhuộm
|
|
5212.14
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
|
5212.15
|
- - Đã in
|
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2:
|
|
5212.21
|
- - Chưa tẩy trắng
|
|
5212.22
|
- - Đã tẩy trắng
|
|
5212.23
|
- - Đã nhuộm
|
|
5212.24
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
|
5212.25
|
- - Đã in
|
53.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh.
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
5309.11
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
|
5309.19
|
- - Loại khác
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
5309.21
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
|
5309.29
|
- - Loại khác
|
53.10
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
5310.10
|
- Chưa tẩy trắng
|
|
5310.90
|
- Loại khác
|
53.11
|
5311.00
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
|
54.07
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.
|
|
5407.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
|
5407.20
|
- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự
|