65.02
6502.00
|
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.
|
65.04
|
6504.00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
65.05
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
|
ex6505.00
|
- Loại khác
|
66.01
|
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
|
|
6601.10
|
- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6601.91
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
|
6601.99
|
- - Loại khác
|
70.19
|
|
Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
|
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
7019.19
|
- - Loại khác:
|
|
7019.19.10
(AHTN 2012)
|
- - - Sợi xe
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
7019.51
|
- - Có chiều rộng không quá 30 cm
|
|
7019.52
|
- - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex
|
|
7019.59
|
- - Loại khác
|
87.08
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
8708.21
|
- - Dây đai an toàn:
|
88.04
|
8804.00
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng.
|
91.13
|
|
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng.
|
|
9113.90
|
- Loại khác
|
94.04
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
|
|
9404.90
|
- Loại khác:
|
|
ex.9404.90
|
(Gối và nệm bông; mền chăn, chăn nhồi lông; chăn lông vịt và những vật dụng làm từ nguyên liệu dệt may tương tự)
|
95.03
|
9503.00
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí.
|
|
|
- Búp bê:
|
|
|
- - Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9503.00.22
(AHTN 2012)
|
- - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ
|
96.12
|
|
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.
|
|
9612.10
|
- Ruy băng:
|
96.19
|
9612.10.10
(AHTN 2012)
ex9619.00
|
- - Bằng vật liệu dệt
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu
- - Từ bông
|
|
ex9619.00
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
ex9619.00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
ex9619.00
|
- Từ bông
|
|
ex9619.00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
|
ex9619.00
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
ex9619.00
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 56.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
ex9619.00
|
- - Từ bông
|
|
ex9619.00
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
ex9619.00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
ex9619.00
|
- Từ bông
|
|
ex9619.00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
|
ex9619.00
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
|
ex9619.00
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
ex9619.00
|
- Loại khác
|
PHỤ LỤC III
MẪU C/O MẪU D
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2010/TT-BCT)
Original (Duplicate/Triplicate)
1. Goods consigned from (Exporter's business name, address, country)
|
Reference No.
ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/
ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME
CERTIFICATE OF ORIGIN
(Combined Declaration and Certificate)
FORM D
Issued in_________________
(Country)
See Overleaf Notes
|
2. Goods consigned to (Consignee's name, address, country)
|
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date
Vessel's name/Aircraft etc.
Port of Discharge
|
4. For Official Use
Preferential Treatment Given Under ASEAN Trade in Goods Agreement
__________________________________________
Preferential Treatment Given Under ASEAN Industrial Cooperation Scheme
__________________________________________
Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s)
..................................................................................
Signature of Authorised Signatory of the Importing Country
|
5. Item number
|
6. Marks and numbers on packages
|
7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing country)
|
8. Origin criterion (see Overleaf Notes)
|
9. Gross weight or other quantity and value (FOB) where RVC is applied
|
10. Number and date of invoices
|
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter
The undersigned hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in
.............................................................
(Country)
and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the ASEAN Trade in Goods Agreement for the goods exported to
.............................................................
(Importing Country)
.............................................................
Place and date, signature of authorised signatory
|
12. Certification
It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
.......................................................................
Place and date, signature and stamp of
certifying authority
|
13
Third Country Invoicing Exhibition
Accumulation De Minimis
Back-to-Back CO Issued Retroactively
Partial Cumulation
|
OVERLEAF NOTES
1. Member States which accept this form for the purpose of preferential treatment under the ASEAN Trade in Goods Agreement (ATIGA) or the ASEAN Industrial Cooperation (AICO) Scheme:
BRUNEI DARUSSALAM
|
CAMBODIA
|
INDONESIA
|
LAO PDR
|
MALAYSIA
|
MYANMAR
|
PHILIPPINES
|
SINGAPORE
|
THAILAND
|
VIETNAM
|
|
|
2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment under the ATIGA or the AICO Scheme are that goods sent to any Member States listed above must:
(i) fall within a description of products eligible for concessions in the country of destination;
(ii) comply with the consignment conditions in accordance with Article 32 (Direct Consignment) of Chapter 3 of the ATIGA; and
(iii) comply with the origin criteria set out in Chapter 3 of the ATIGA.
3. ORIGIN CRITERIA: For goods that meet the origin criteria, the exporter and/or producer must indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:
Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form
|
Insert in Box 8
|
(a) Goods wholly obtained or produced in the exporting Member State satisfying Article 27 (Wholly Obtained) of the ATIGA
|
“WO”
|
(b) Goods satisfying Article 28 (Non-wholly obtained) of the ATIGA
|
|
Regional Value Content
|
Percentage of Regional Value Content, example “40%”
|
Change in Tariff Classification
|
The actual CTC rule, example “CC” or “CTH” or “CTSH”
|
Specific Processes
|
“SP”
|
Combination Criteria
|
The actual combination criterion, example “CTSH + 35%”
|
(c) Goods satisfying paragraph 2 of Article 30 (Partial Cumulation) of the ATIGA
|
“PC x%”, where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example “PC 25%”
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |