Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang49/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   51

62.08




Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.







- Váy lót và váy lót trong:




6208.11

- - Từ sợi nhân tạo




6208.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác







- Váy ngủ và bộ pyjama:




6208.21

- - Từ bông




6208.22

- - Từ sợi nhân tạo




6208.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác







- Loại khác:




6208.91

- - Từ bông:




6208.92

- - Từ sợi nhân tạo




6208.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

62.09




Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em.




6209.20

- Từ bông:




6209.30

- Từ sợi tổng hợp:




6209.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

62.10




Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.




6210.10

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:




6210.20

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:




6210.30

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:




6210.40

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai




6210.50

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

62.11




Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.







- Quần áo bơi:




6211.11

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai




6211.12

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái




6211.20

- Bộ quần áo trượt tuyết







- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:




6211.32

- - Từ bông




6211.33

- - Từ sợi nhân tạo




6211.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác







- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:




6211.42

- - Từ bông




6211.43

- - Từ sợi nhân tạo:




6211.49

- - Từ nguyên liệu dệt khác

62.12




Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.




6212.10

- Xu chiêng:




6212.20

- Gen và quần gen:




6212.30

- Coóc xê nịt bụng:




6212.90

- Loại khác:

62.13




Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.




6213.20

- Từ bông




6213.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác

62.14




Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.




6214.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm




6214.20

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6214.30

- Từ sợi tổng hợp




6214.40

- Từ sợi nhân tạo




6214.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

62.15




Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.




6215.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm




6215.20

- Từ sợi nhân tạo




6215.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

62.16

6216.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

62.17




Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.




6217.10

- Phụ kiện may mặc




6217.90

- Các chi tiết của quần áo

63.01




Chăn và chăn du lịch.




6301.10

- Chăn điện




6301.20

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn




6301.30

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông




6301.40

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp




6301.90

- Chăn và chăn du lịch khác

63.02




Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.




6302.10

- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc







- Khăn trải giường khác, đã in:




6302.21

- - Từ bông




6302.22

- - Từ sợi nhân tạo:




6302.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác







- Khăn trải giường khác:




6302.31

- - Từ bông




6302.32

- - Từ sợi nhân tạo:




6302.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác




6302.40

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc







- Khăn trải bàn khác:




6302.51

- - Từ bông




6302.53

- - Từ sợi nhân tạo




6302.59

- - Từ nguyên liệu dệt khác




6302.60

- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông







- Loại khác:




6302.91

- - Từ bông




6302.93

- - Từ sợi nhân tạo




6302.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

63.03




Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.







- Dệt kim hoặc móc:




6303.12

- - Từ sợi tổng hợp




6303.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:







- Loại khác:




6303.91

- - Từ bông




6303.92

- - Từ sợi tổng hợp




6303.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

63.04




Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.







- Các bộ khăn phủ giường:




6304.11

- - Dệt kim hoặc móc




6304.19

- - Loại khác:







- Loại khác:




6304.91

- - Dệt kim hoặc móc:




6304.92

- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông




6304.93

- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp




6304.99

- - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác

63.05




Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.




6305.10

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:




6305.20

- Từ bông







- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:




6305.32

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:




6305.33

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:




6305.39

- - Loại khác:




6305.90

- Từ nguyên liệu dệt khác:

63.06




Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.







- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:




6306.12

- - Từ sợi tổng hợp




6306.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:







- Tăng:




6306.22

- - Từ sợi tổng hợp




6306.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác:




6306.30

- Buồm cho tàu thuyền




6306.40

- Đệm hơi:




6306.90

- Loại khác:

63.07




Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.




6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:




6307.20

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh




6307.90

- Loại khác:

63.08

6308.00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

63.09

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

64.05




Giày, dép khác.




6405.20

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

64.06




Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.




6406.10

- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:







- Loại khác:




ex6406.90

- - Bằng vật liệu khác:

65.01

6501.00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   43   44   45   46   47   48   49   50   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương