Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang6/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51

08.10




Quả khác, tươi.




0810

10

- Quả dâu tây

WO

0810

20

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

WO

0810

30

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

WO

0810

40

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

WO

0810

50

- Quả kiwi

WO

0810

60

- Quả sầu riêng

WO

0810

70

- Quả hồng vàng

WO

0810

90

- Loại khác:

WO



















Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
















09.01




Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.










- Cà phê, chưa rang:




0901

11

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

RVC(40) hoặc CC

0901

12

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH







- Cà phê, đã rang:




0901

21

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

0901

22

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

0901

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH













09.02




Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.




0902

10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:

RVC(40) hoặc CC

0902

20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

RVC(40) hoặc CC

0902

30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:

RVC(40) hoặc CTSH

0902

40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần:

RVC(40) hoặc CTSH













0903

00

Chè Paragoay.

RVC(40) hoặc CC













09.04




Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.










- Hạt tiêu:




0904

11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC(40) hoặc CC

0904

12

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH







- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:




0904

21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH

0904

22

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH













09.05




Vani.




0905

10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0905

20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC













09.06




Quế và hoa quế.










- Chưa xay hoặc chưa nghiền:




0906

11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

RVC(40) hoặc CC

0906

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

0906

20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CTSH













09.07




Đinh hương (cả quả, thân và cành).




0907

10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0907

20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC













09.08




Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.










- Hạt nhục đậu khấu:




0908

11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0908

12

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC







- Vỏ:




0908

21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0908

22

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC







- Bạch đậu khấu:




0908

31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0908

32

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC













09.09




Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).










- Hạt của cây rau mùi:




0909

21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0909

22

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC







- Hạt cây thì là Ai cập:




0909

31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0909

32

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC







- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):




0909

61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC(40) hoặc CC

0909

62

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CC













09.10




Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.










- Gừng:




0910

11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC(40) hoặc CC

0910

12

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC

0910

20

- Nghệ tây

RVC(40) hoặc CC

0910

30

- Nghệ (curcuma)

RVC(40) hoặc CC







- Gia vị khác:




0910

99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH



















Chương 10 - Ngũ cốc




10.01




Lúa mì và meslin.










- Lúa mì Durum:




1001

11

- - Hạt giống

WO

1001

19

- - Loại khác

WO







- Loại khác:




1001

91

- - Hạt giống

WO

1001

99

- - Loại khác:

WO













10.02




Lúa mạch đen.




1002

10

- Hạt giống

WO

1002

90

- Loại khác

WO













10.03




Lúa đại mạch.




1003

10

- Hạt giống

WO

1003

90

- Loại khác

WO













10.04




Yến mạch.




1004

10

- Hạt giống

WO

1004

90

- Loại khác

WO













10.05




Ngô.




1005

10

- Hạt giống

WO

1005

90

- Loại khác:

WO













10.06




Lúa gạo.




1006

10

- Thóc:

WO

1006

20

- Gạo lứt:

WO

1006

30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

WO

1006

40

- Tấm:

WO













10.07




Lúa miến.




1007

10

- Hạt giống

WO

1007

90

- Loại khác

WO













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương