Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á


00 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ



tải về 5.61 Mb.
trang14/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   51

5203

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

RVC(40) hoặc CC













52.04




Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.










- Chưa đóng gói để bán lẻ:




5204

11

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5204

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5204

20

- Đã đóng gói để bán lẻ

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.05




Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.










- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:




5205

11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:




5205

21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

26

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

27

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

28

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:




5205

31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:




5205

41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

46

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

47

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205

48

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.06




Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.










- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:




5206

11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:




5206

21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

25

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:




5206

31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:




5206

41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206

45

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.07




Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.




5207

10

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5207

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.08




Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.










- Chưa tẩy trắng:




5208

11

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

12

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

13

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã tẩy trắng:




5208

21

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

22

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

23

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

29

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã nhuộm:




5208

31

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

32

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

33

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Từ các sợi có các màu khác nhau:




5208

41

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

42

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã in:




5208

51

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

52

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208

59

- - Vải dệt khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương