5203
00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
52.04
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
5204
|
11
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5204
|
19
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5204
|
20
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.05
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205
|
11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
5205
|
21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
26
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
27
|
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
28
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205
|
31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
35
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
5205
|
41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
46
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
47
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205
|
48
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.06
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206
|
11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
|
|
5206
|
21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
25
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206
|
31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
35
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
5206
|
41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206
|
45
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.07
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
5207
|
10
|
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5207
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.08
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5208
|
11
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
12
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
13
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5208
|
21
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
22
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
23
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5208
|
31
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
32
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
33
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5208
|
41
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
42
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã in:
|
|
5208
|
51
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
52
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208
|
59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
|