52.09
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5209
|
11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5209
|
21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5209
|
31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5209
|
41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
42
|
- - Vải denim
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã in:
|
|
5209
|
51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5209
|
59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.10
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5210
|
11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5210
|
19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5210
|
21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5210
|
29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5210
|
31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5210
|
32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5210
|
39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Từ các sợi có màu khác nhau:
|
|
5210
|
41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5210
|
49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã in:
|
|
5210
|
51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5210
|
59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.11
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5211
|
11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
20
|
- Đã tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5211
|
31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
5211
|
41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
42
|
- - Vải denim
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Đã in:
|
|
5211
|
51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211
|
59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
52.12
|
|
Vải dệt thoi khác từ bông.
|
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200 g/m2:
|
|
5212
|
11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
12
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
13
|
- - Đã nhuộm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
14
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
15
|
- - Đã in:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2:
|
|
5212
|
21
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
22
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
23
|
- - Đã nhuộm
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
24
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5212
|
25
|
- - Đã in:
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
|
|
Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
|
|
|
|
53.01
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5301
|
10
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301
|
21
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
RVC(40) hoặc CC
|
5301
|
29
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
5301
|
30
|
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
53.02
|
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5302
|
10
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC(40) hoặc CC
|
5302
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
53.03
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5303
|
10
|
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC(40) hoặc CC
|
5303
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
53.05
|
00
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
53.06
|
|
Sợi lanh.
|
|
5306
|
10
|
- Sợi đơn
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5306
|
20
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
53.07
|
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
5307
|
10
|
- Sợi đơn
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5307
|
20
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
|
|
|
|
|