Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang15/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   51

52.09




Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.










- Chưa tẩy trắng:




5209

11

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã tẩy trắng:




5209

21

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

29

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã nhuộm:




5209

31

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Từ các sợi có các màu khác nhau:




5209

41

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

42

- - Vải denim

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã in:




5209

51

- - Vải vân điểm:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209

59

- - Vải dệt khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.10




Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.










- Chưa tẩy trắng:




5210

11

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210

19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã tẩy trắng:




5210

21

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210

29

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã nhuộm:




5210

31

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210

32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210

39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Từ các sợi có màu khác nhau:




5210

41

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210

49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã in:




5210

51

- - Vải vân điểm:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210

59

- - Vải dệt khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.11




Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.










- Chưa tẩy trắng:




5211

11

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

20

- Đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã nhuộm:




5211

31

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Từ các sợi có các màu khác nhau:




5211

41

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

42

- - Vải denim

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Đã in:




5211

51

- - Vải vân điểm:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211

59

- - Vải dệt khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













52.12




Vải dệt thoi khác từ bông.










- Trọng lượng không quá 200 g/m2:




5212

11

- - Chưa tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

12

- - Đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

13

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

14

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

15

- - Đã in:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Trọng lượng trên 200 g/m2:




5212

21

- - Chưa tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

22

- - Đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

23

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

24

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212

25

- - Đã in:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may



















Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
















53.01




Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).




5301

10

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC







- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:




5301

21

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

RVC(40) hoặc CC

5301

29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

5301

30

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

RVC(40) hoặc CC













53.02




Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).




5302

10

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC

5302

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













53.03




Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).




5303

10

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC

5303

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













53.05

00

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

RVC(40) hoặc CC













53.06




Sợi lanh.




5306

10

- Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5306

20

- Sợi xe hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













53.07




Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.




5307

10

- Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5307

20

- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương