Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang13/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   51

44.20




Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.




4420

10

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

RVC (40) hoặc CTSH

4420

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CTSH

44.21




Các sản phẩm bằng gỗ khác.




4421

10

- Mắc treo quần áo

RVC (40) hoặc CTSH

4421

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CTSH







Chương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)




47.03




Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.










- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:




4703

21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC (40) hoặc CTSH

4703

29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC (40) hoặc CTSH

47.04




Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan.










- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:




4704

21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC (40) hoặc CTSH

4704

29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC (40) hoặc CTSH







Chương 48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa




48.23




Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.




4823

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CTSH







Chương 50 - Tơ tằm




5001

00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

RVC (40) hoặc CC

5002

00

Tơ tằm thô (chưa xe).

RVC (40) hoặc CC

5003

00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

RVC (40) hoặc CC

5004

00

Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.

RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5005

00

Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.

RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5006

00

Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.

RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

50.07




Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.




5007

10

- Vải dệt thoi từ tơ vụn:

RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5007

20

- Các loại vải khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm tơ vụn khác:

RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5007

90

- Các loại vải khác:

RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên




51.01




Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.










- Nhờn, bao gồm len lông cừu đã rửa sạch:




5101

11

- - Lông cừu đã xén

RVC (40) hoặc CC

5101

19

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:




5101

21

- - Lông cừu đã xén

RVC (40) hoặc CC

5101

29

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC

5101

30

- Đã được carbon hóa

RVC (40) hoặc CC

51.02




Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.










- Lông động vật loại mịn:




5102

11

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC (40) hoặc CC

5102

19

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC

5102

20

- Lông động vật loại thô

RVC (40) hoặc CC

51.03




Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.




5103

10

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC (40) hoặc CC

5103

20

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC

5103

30

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

RVC(40) hoặc CC

51.05




Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).




5105

10

- Lông cừu chải thô

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:




5105

21

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105

29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:




5105

31

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105

39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105

40

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













51.06




Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.




5106

10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5106

20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













51.07




Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.




5107

10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5107

20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













51.08




Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.




5108

10

- Chải thô

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5108

20

- Chải kỹ

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













51.09




Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.




5109

10

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5109

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













5110

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













51.11




Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.










- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:




5111

11

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111

19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111

20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111

30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













51.12




Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.










- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:




5112

11

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112

19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112

20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112

30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













5113

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may



















Chương 52 - Bông




5201

00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

RVC(40) hoặc CC













52.02




Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).




5202

10

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

RVC(40) hoặc CC







- Loại khác:




5202

91

- - Bông tái chế

RVC(40) hoặc CC

5202

99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương