Chương 44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
44.01
|
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.
|
|
4401
|
10
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
|
|
4401
|
21
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4401
|
22
|
- - Từ cây không thuộc loại lá kim
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401
|
31
|
- - Viên gỗ
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4401
|
39
|
- - Loại khác
|
|
44.02
|
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
4402
|
10
|
- Của tre
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4402
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.03
|
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
4403
|
10
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4403
|
20
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
4403
|
41
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4403
|
49
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4403
|
91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4403
|
92
|
- - Gỗ sồi (Fagus spp):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4403
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.04
|
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự.
|
|
4404
|
10
|
- Từ cây lá kim
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4404
|
20
|
- Từ cây không thuộc loại lá kim:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.05
|
00
|
Sợi gỗ; bột gỗ.
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.06
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
4406
|
10
|
- Loại chưa được ngâm tẩm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4406
|
90
|
- Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.07
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.
|
|
4407
|
10
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
4407
|
21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
28
|
- - Gỗ Iroko:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4407
|
91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
92
|
- - Gỗ sồi (Fagus spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4407
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.08
|
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
|
|
4408
|
10
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
4408
|
31
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4408
|
39
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4408
|
90
|
- Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.09
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.
|
|
4409
|
10
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
4409
|
21
|
- - Từ tre
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4409
|
29
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.10
|
|
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
|
- Bằng gỗ:
|
|
4410
|
11
|
- - Ván dăm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4410
|
12
|
- - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB)
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4410
|
19
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4410
|
90
|
- Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.11
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):
|
|
4411
|
12
|
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4411
|
13
|
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4411
|
14
|
- - Loại có chiều dày trên 9 mm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4411
|
92
|
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4411
|
93
|
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4411
|
94
|
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.12
|
|
Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự.
|
|
4412
|
10
|
- Từ tre
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:
|
|
4412
|
31
|
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4412
|
32
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4412
|
39
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4412
|
94
|
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4412
|
99
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4413
|
00
|
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình.
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4414
|
00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.15
|
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.
|
|
4415
|
10
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4415
|
20
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.16
|
00
|
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.17
|
00
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
44.18
|
|
Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.
|
|
4418
|
10
|
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
20
|
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
40
|
- Ván cốp pha xây dựng
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
50
|
- Ván lợp
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
60
|
- Cột trụ và xà, rầm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
- Panen lát sàn đã lắp ghép:
|
|
4418
|
71
|
- - Cho sàn đã khảm
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
72
|
- - Loại khác, nhiều lớp
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
79
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4418
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
4419
|
00
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|