20.03
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
2003
|
10
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
RVC (40) hoặc CC
|
2003
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
20.04
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
2004
|
10
|
- Khoai tây
|
RVC (40) hoặc CC
|
2004
|
90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
RVC (40) hoặc CC
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
2005
|
10
|
- Rau đồng nhất:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2005
|
20
|
- Khoai tây:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2005
|
60
|
- Măng tây
|
RVC (40) hoặc CC
|
2005
|
70
|
- Ô liu
|
RVC (40) hoặc CC
|
2005
|
80
|
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2005
|
91
|
- - Măng tre
|
RVC (40) hoặc CC
|
2005
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2006
|
00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
RVC (40) hoặc CC
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008
|
11
|
- - Lạc:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
20
|
- Dứa
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
40
|
- Lê:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
50
|
- Mơ:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
60
|
- Anh đào (Cherries):
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
80
|
- Dâu tây:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008
|
91
|
- - Lõi cây cọ
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
93
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2008
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
20.09
|
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009
|
11
|
- - Đông lạnh
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
12
|
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
19
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):
|
|
2009
|
21
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
29
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
2009
|
31
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
39
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009
|
41
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
49
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
|
2009
|
61
|
- - Với trị giá Brix không quá 30
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
69
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009
|
71
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
79
|
- - Loại khác
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
|
2009
|
81
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
89
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2009
|
90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác
|
|
21.01
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
2101
|
11
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2101
|
12
|
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2101
|
20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2101
|
30
|
- Rau diếp xoăn rang và các Chất thay thế cà phê rang khác, và Chất chiết xuất, tinh Chất và các Chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
RVC (40) hoặc CC
|
21.02
|
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
|
|
2102
|
10
|
- Men sống
|
RVC (40) hoặc CC
|
2102
|
20
|
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động
|
RVC (40) hoặc CC
|
2102
|
30
|
- Bột nở đã pha chế
|
RVC (40) hoặc CC
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
|
2103
|
20
|
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
2103
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
2106
|
10
|
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
2106
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
|
|
Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm
|
|
22.01
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
|
|
2201
|
10
|
- Nước khoáng và nước có ga
|
RVC (40) hoặc CC
|
2201
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
2202
|
10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2202
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
22.03
|
00
|
Bia sản xuất từ malt.
|
RVC (40) hoặc CC
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
|
|
2204
|
10
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
2204
|
21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2204
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2204
|
30
|
- Hèm nho khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
22.06
|
00
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
2301
|
10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
RVC (40) hoặc CC
|
2301
|
20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
23.03
|
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
|
|
2303
|
20
|
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
RVC (40) hoặc CC
|
2303
|
30
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
24.01
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
|
2401
|
10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2401
|
20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
RVC (40) hoặc CC
|
2401
|
30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
|