Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang10/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   51

20.03




Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.




2003

10

- Nấm thuộc chi Agaricus

RVC (40) hoặc CC

2003

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

20.04




Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.




2004

10

- Khoai tây

RVC (40) hoặc CC

2004

90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

RVC (40) hoặc CC

20.05




Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.




2005

10

- Rau đồng nhất:

RVC (40) hoặc CC

2005

20

- Khoai tây:

RVC (40) hoặc CC

2005

60

- Măng tây

RVC (40) hoặc CC

2005

70

- Ô liu

RVC (40) hoặc CC

2005

80

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

RVC (40) hoặc CC







- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:




2005

91

- - Măng tre

RVC (40) hoặc CC

2005

99

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

2006

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

RVC (40) hoặc CC

20.08




Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.










- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:




2008

11

- - Lạc:

RVC (40) hoặc CC

2008

19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

RVC (40) hoặc CC

2008

20

- Dứa

RVC (40) hoặc CC

2008

30

- Quả thuộc chi cam quýt:

RVC (40) hoặc CC

2008

40

- Lê:

RVC (40) hoặc CC

2008

50

- Mơ:

RVC (40) hoặc CC

2008

60

- Anh đào (Cherries):

RVC (40) hoặc CC

2008

70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

RVC (40) hoặc CC

2008

80

- Dâu tây:

RVC (40) hoặc CC







- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:




2008

91

- - Lõi cây cọ

RVC (40) hoặc CC

2008

93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

RVC (40) hoặc CC

2008

97

- - Dạng hỗn hợp:

RVC (40) hoặc CC

2008

99

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

20.09




Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.










- Nước cam ép:




2009

11

- - Đông lạnh

RVC (40) hoặc CC

2009

12

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

RVC (40) hoặc CC

2009

19

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):




2009

21

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC (40) hoặc CC

2009

29

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:




2009

31

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC (40) hoặc CC

2009

39

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Nước dứa ép:




2009

41

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC (40) hoặc CC

2009

49

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Nước nho ép (kể cả hèm nho):




2009

61

- - Với trị giá Brix không quá 30

RVC (40) hoặc CC

2009

69

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Nước táo ép:




2009

71

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC (40) hoặc CC

2009

79

- - Loại khác

RVC (40) hoặc CC







- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:




2009

81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

RVC (40) hoặc CC

2009

89

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

2009

90

- Nước ép hỗn hợp:

RVC (40) hoặc CC







Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác




21.01




Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.










- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:




2101

11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

RVC (40) hoặc CC

2101

12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

RVC (40) hoặc CC

2101

20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:

RVC (40) hoặc CC

2101

30

- Rau diếp xoăn rang và các Chất thay thế cà phê rang khác, và Chất chiết xuất, tinh Chất và các Chất cô đặc từ các sản phẩm trên

RVC (40) hoặc CC

21.02




Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.




2102

10

- Men sống

RVC (40) hoặc CC

2102

20

- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động

RVC (40) hoặc CC

2102

30

- Bột nở đã pha chế

RVC (40) hoặc CC

21.03




Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.




2103

20

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

RVC (40) hoặc CTSH

2103

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CTSH

21.06




Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.




2106

10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

RVC (40) hoặc CTSH

2106

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CTSH







Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm




22.01




Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.




2201

10

- Nước khoáng và nước có ga

RVC (40) hoặc CC

2201

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

22.02




Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.




2202

10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:

RVC (40) hoặc CC

2202

90

- Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

22.03

00

Bia sản xuất từ malt.

RVC (40) hoặc CC

22.04




Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.




2204

10

- Rượu vang có ga nhẹ

RVC (40) hoặc CC







- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:




2204

21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

RVC (40) hoặc CC

2204

29

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

2204

30

- Hèm nho khác:

RVC (40) hoặc CC

22.06

00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.

RVC (40) hoặc CC







Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến




23.01




Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.




2301

10

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

RVC (40) hoặc CC

2301

20

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:

RVC (40) hoặc CC

23.03




Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.




2303

20

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

RVC (40) hoặc CC

2303

30

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

RVC (40) hoặc CC







Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến




24.01




Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.




2401

10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

RVC (40) hoặc CC

2401

20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

RVC (40) hoặc CC

2401

30

- Phế liệu lá thuốc lá:

RVC (40) hoặc CC







Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương