10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
1008
|
10
|
- Kiều mạch
|
WO
|
|
|
- Kê:
|
|
1008
|
21
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1008
|
29
|
- - Loại khác
|
WO
|
1008
|
30
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
WO
|
1008
|
40
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
WO
|
1008
|
50
|
- Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)
|
WO
|
1008
|
60
|
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)
|
WO
|
1008
|
90
|
- Ngũ cốc loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
|
|
Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
|
|
|
|
1101
|
00
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
1102
|
20
|
- Bột ngô
|
RVC(40) hoặc CC
|
1102
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103
|
11
|
- - Của lúa mì:
|
RVC(40) hoặc CC
|
1103
|
13
|
- - Của ngô
|
RVC(40) hoặc CC
|
1103
|
19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
1103
|
20
|
- Dạng bột viên
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
11.04
|
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104
|
12
|
- - Của yến mạch
|
RVC(40) hoặc CC
|
1104
|
19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104
|
22
|
- - Của yến mạch
|
RVC(40) hoặc CC
|
1104
|
23
|
- - Của ngô
|
RVC(40) hoặc CC
|
1104
|
29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
1104
|
30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
11.05
|
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
1105
|
10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
RVC(40) hoặc CC
|
1105
|
20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
1106
|
10
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
RVC(40) hoặc CC
|
1106
|
20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
RVC(40) hoặc CC
|
1106
|
30
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
|
1107
|
10
|
- Chưa rang
|
RVC(40) hoặc CC
|
1107
|
20
|
- Đã rang
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin.
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108
|
11
|
- - Tinh bột mì
|
RVC(40) hoặc CC
|
1108
|
12
|
- - Tinh bột ngô
|
RVC(40) hoặc CC
|
1108
|
13
|
- - Tinh bột khoai tây
|
RVC(40) hoặc CC
|
1108
|
14
|
- - Tinh bột sắn
|
RVC(40) hoặc CC
|
1108
|
19
|
- - Tinh bột khác:
|
RVC(40) hoặc CC
|
1108
|
20
|
- Inulin
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
1109
|
00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
|
|
Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
|
|
|
|
|
12.01
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201
|
10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1201
|
90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
12.02
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202
|
30
|
- Hạt giống
|
WO
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1202
|
41
|
- - Lạc vỏ
|
WO
|
1202
|
42
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
1203
|
00
|
Cùi (cơm) dừa khô.
|
WO
|
|
|
|
|
1204
|
00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
12.05
|
|
Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1205
|
10
|
- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp
|
WO
|
1205
|
90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
1206
|
00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
WO
|
|
|
|
|
12.07
|
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1207
|
10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ:
|
WO
|
|
|
- Hạt bông:
|
|
1207
|
21
|
- - Hạt
|
WO
|
1207
|
29
|
- - Loại khác
|
WO
|
1207
|
30
|
- Hạt thầu dầu
|
WO
|
1207
|
40
|
- Hạt vừng:
|
WO
|
1207
|
50
|
- Hạt mù tạt
|
WO
|
1207
|
60
|
- Hạt rum
|
WO
|
1207
|
70
|
- Hạt dưa
|
WO
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1207
|
91
|
- -Hạt thuốc phiện
|
WO
|
1207
|
99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
12.09
|
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209
|
10
|
- Hạt củ cải đường
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209
|
21
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
22
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
23
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
24
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
25
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
29
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
30
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
RVC (40) hoặc CC
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1209
|
91
|
- - Hạt rau:
|
RVC (40) hoặc CC
|
1209
|
99
|
- - Loại khác:
|
RVC (40) hoặc CC
|
12.10
|
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.
|
|
1210
|
10
|
- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên
|
WO
|
1210
|
20
|
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
RVC (40) hoặc CTSH
|
12.11
|
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
1211
|
20
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
WO
|
1211
|
30
|
- Lá coca:
|
WO
|
1211
|
40
|
- Thân cây anh túc
|
WO
|
1211
|
90
|
- Loại khác:
|
WO
|
|