Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á


Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác



tải về 5.61 Mb.
trang7/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   51

10.08




Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.




1008

10

- Kiều mạch

WO







- Kê:




1008

21

- - Hạt giống

WO

1008

29

- - Loại khác

WO

1008

30

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

WO

1008

40

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

WO

1008

50

- Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)

WO

1008

60

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

WO

1008

90

- Ngũ cốc loại khác

WO



















Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
















1101

00

Bột mì hoặc bột meslin.

RVC(40) hoặc CC













11.02




Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.




1102

20

- Bột ngô

RVC(40) hoặc CC

1102

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC













11.03




Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.










- Dạng tấm và bột thô:




1103

11

- - Của lúa mì:

RVC(40) hoặc CC

1103

13

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

1103

19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

1103

20

- Dạng bột viên

RVC(40) hoặc CTSH













11.04




Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.










- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:




1104

12

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

1104

19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC







- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):




1104

22

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

1104

23

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

1104

29

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

1104

30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC













11.05




Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.




1105

10

- Bột, bột mịn và bột thô

RVC(40) hoặc CC

1105

20

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

RVC(40) hoặc CTSH













11.06




Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.




1106

10

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

RVC(40) hoặc CC

1106

20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

RVC(40) hoặc CC

1106

30

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

RVC(40) hoặc CC













11.07




Malt, rang hoặc chưa rang.




1107

10

- Chưa rang

RVC(40) hoặc CC

1107

20

- Đã rang

RVC(40) hoặc CTSH













11.08




Tinh bột; i-nu-lin.










- Tinh bột:




1108

11

- - Tinh bột mì

RVC(40) hoặc CC

1108

12

- - Tinh bột ngô

RVC(40) hoặc CC

1108

13

- - Tinh bột khoai tây

RVC(40) hoặc CC

1108

14

- - Tinh bột sắn

RVC(40) hoặc CC

1108

19

- - Tinh bột khác:

RVC(40) hoặc CC

1108

20

- Inulin

RVC(40) hoặc CC













1109

00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

RVC(40) hoặc CC



















Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
















12.01




Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.




1201

10

- Hạt giống

WO

1201

90

- Loại khác

WO













12.02




Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.




1202

30

- Hạt giống

WO







- Loại khác:




1202

41

- - Lạc vỏ

WO

1202

42

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

RVC(40) hoặc CC













1203

00

Cùi (cơm) dừa khô.

WO













1204

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

RVC(40) hoặc CC













12.05




Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.




1205

10

- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp

WO

1205

90

- Loại khác

WO













1206

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

WO













12.07




Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.




1207

10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

WO







- Hạt bông:




1207

21

- - Hạt

WO

1207

29

- - Loại khác

WO

1207

30

- Hạt thầu dầu

WO

1207

40

- Hạt vừng:

WO

1207

50

- Hạt mù tạt

WO

1207

60

- Hạt rum

WO

1207

70

- Hạt dưa

WO







- Loại khác:




1207

91

- -Hạt thuốc phiện

WO

1207

99

- - Loại khác:

WO













12.09




Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.




1209

10

- Hạt củ cải đường

RVC (40) hoặc CC







- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:




1209

21

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC (40) hoặc CC

1209

22

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

RVC (40) hoặc CC

1209

23

- - Hạt cỏ đuôi trâu

RVC (40) hoặc CC

1209

24

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

RVC (40) hoặc CC

1209

25

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

RVC (40) hoặc CC

1209

29

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

1209

30

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

RVC (40) hoặc CC







- Loại khác:




1209

91

- - Hạt rau:

RVC (40) hoặc CC

1209

99

- - Loại khác:

RVC (40) hoặc CC

12.10




Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.




1210

10

- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên

WO

1210

20

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

RVC (40) hoặc CTSH

12.11




Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.




1211

20

- Rễ cây nhân sâm:

WO

1211

30

- Lá coca:

WO

1211

40

- Thân cây anh túc

WO

1211

90

- Loại khác:

WO

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương