Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang4/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51

04.04




Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.




0404

10

- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

RVC(40) hoặc CTSH

0404

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH













04.05




Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).




0405

10

- Bơ

RVC(40) hoặc CTSH

0405

20

- Chất phết từ bơ sữa

RVC(40) hoặc CTSH

0405

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH













04.06




Pho mát và sữa đông (curd).




0406

10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:

RVC(40) hoặc CTSH

0406

20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

RVC(40) hoặc CTSH

0406

30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

RVC(40) hoặc CTSH

0406

40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

RVC(40) hoặc CTSH

0406

90

- Pho mát loại khác

RVC(40) hoặc CTSH













04.07




Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.










- Trứng đã thụ tinh để ấp:




0407

11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

WO

0407

19

- - Loại khác:

WO







- Trứng sống khác:




0407

21

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

WO

0407

29

- - Loại khác:

WO

0407

90

- Loại khác:

WO













04.08




Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.










- Lòng đỏ trứng:




0408

11

- - Đã làm khô

RVC(40) hoặc CC

0408

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC







- Loại khác:




0408

91

- - Đã làm khô

RVC(40) hoặc CC

0408

99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC













0409

00

Mật ong tự nhiên.

WO













04.10

00

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC



















Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
















0501

00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

WO













05.02




Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.




0502

10

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

RVC(40) hoặc CC

0502

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













0504

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

RVC(40) hoặc CC













05.05




Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.




0505

10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

RVC(40) hoặc CC

0505

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC













05.06




Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.




0506

10

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

RVC(40) hoặc CC

0506

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













05.07




Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.




0507

10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

RVC(40) hoặc CC

0507

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC













05.08

00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.

RVC(40) hoặc CC













05.10

00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

RVC(40) hoặc CC













05.11




Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.




0511

10

- Tinh dịch họ trâu, bò

RVC(40) hoặc CC







- Loại khác:




0511

91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3

RVC(40) hoặc CC

0511

99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC



















Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
















06.01




Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.




0601

10

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

RVC(40) hoặc CTSH

0601

20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

RVC(40) hoặc CTSH













06.02




Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.




0602

10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

RVC(40) hoặc CTSH

0602

20

- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

RVC(40) hoặc CTSH

0602

30

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

RVC(40) hoặc CTSH

0602

40

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

RVC(40) hoặc CTSH

0602

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH



















Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
















07.01




Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.




0701

10

- Để làm giống

WO

0701

90

- Loại khác

WO













0702

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

WO













07.03




Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.




0703

10

- Hành tây và hành, hẹ:

WO

0703

20

- Tỏi:

WO

0703

90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

WO













07.04




Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.




0704

10

- Hoa lơ và hoa lơ xanh:

WO

0704

20

- Cải Bruc-xen

WO

0704

90

- Loại khác:

WO













07.05




Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.










- Rau diếp, xà lách:




0705

11

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

WO

0705

19

- - Loại khác

WO







- Rau diếp xoăn:




0705

21

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

WO

0705

29

- - Loại khác

WO













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương