Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang5/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51

07.06




Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.




0706

10

- Cà rốt và củ cải:

WO

0706

90

- Loại khác

WO













0707

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

WO













07.08




Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.




0708

10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

WO

0708

20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

WO

0708

90

- Các loại rau thuộc loại đậu khác

WO













07.09




Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.




0709

20

- Măng tây

WO

0709

30

- Cà tím

WO

0709

40

- Cần tây trừ loại cần củ

WO







- Nấm và nấm cục (nấm củ):




0709

51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

WO

0709

59

- - Loại khác:

WO

0709

60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

WO

0709

70

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

WO







- Loại khác:




0709

91

- - Hoa a-ti-sô

WO

0709

92

- - Ô liu

WO

0709

93

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

WO

0709

99

- - Loại khác

WO













07.10




Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.




0710

10

- Khoai tây

WO







- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:




0710

29

- - Loại khác

WO

0710

30

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

WO

0710

40

- Ngô ngọt

WO

0710

80

- Rau khác

WO

0710

90

- Hỗn hợp các loại rau

WO













07.14




Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.




0714

10

- Sắn:

WO

0714

20

- Khoai lang:

RVC(40)

0714

30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

RVC(40)

0714

40

- Khoai sọ (Colacasia spp):

RVC(40)

0714

50

- Củ khoai môn (Xanthosoma spp.):

RVC(40)

0714

90

- Loại khác:

RVC(40)



















Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
















08.01




Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.










- Dừa:




0801

11

- - Đã qua công đoạn làm khô

RVC(40) hoặc CC

0801

12

- - Cùi dừa (cơm dừa)

RVC(40) hoặc CC

0801

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC







- Quả hạch Brazil:




0801

21

- - Chưa bóc vỏ

WO

0801

22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC







- Hạt điều:




0801

31

- - Chưa bóc vỏ

WO













08.02




Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.










- Quả hạnh nhân:




0802

11

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

12

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC







- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):




0802

21

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC







- Quả óc chó:




0802

31

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802

32

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC







- Hạt dẻ (Castanea spp.):




0802

41

- - Chưa bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

42

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC







- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):




0802

51

- - Chưa bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

52

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC







- Hạt macadamia (Macadamia nuts):




0802

61

- - Chưa bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

62

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

0802

70

- Hạt cây côla (cola spp.)

RVC(40) hoặc CC

0802

80

- Quả cau

RVC(40) hoặc CC

0802

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













08.03




Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.




0803

10

- Chuối lá

RVC(40) hoặc CC

0803

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













08.04




Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.




0804

10

- Quả chà là

WO

0804

20

- Quả sung, vả

WO

0804

30

- Quả dứa

WO

0804

40

- Quả bơ

WO

0804

50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

WO













08.05




Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.




0805

10

- Quả cam:

WO

0805

20

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự

WO

0805

40

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

WO

0805

50

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

WO

0805

90

- Loại khác

WO













08.06




Quả nho, tươi hoặc khô.




0806

10

- Tươi

WO

0806

20

- Khô

WO













08.07




Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.










- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):




0807

11

- - Quả dưa hấu

WO

0807

19

- - Loại khác

WO

0807

20

- Quả đu đủ:

WO













08.08




Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.




0808

10

- Quả táo

WO

0808

30

- Quả lê

WO

0808

40

- Quả mộc qua

WO













08.09




Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.




0809

10

- Quả mơ

WO







- Quả anh đào:




0809

21

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

WO

0809

29

- - Loại khác

WO

0809

30

- Quả đào, kể cả xuân đào

WO

0809

40

- Quả mận và quả mận gai:

WO













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương