Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



tải về 5.61 Mb.
trang17/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   51

54.08




Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.




5408

10

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:




5408

21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408

22

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408

23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408

24

- - Đã in

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Vải dệt thoi khác:




5408

31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408

32

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408

33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408

34

- - Đã in

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may



















Chương 55 - Xơ sợi staple nhân tạo
















55.01




Tô (tow) filament tổng hợp.




5501

10

- Từ ni lông hoặc từ polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501

20

- Từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501

30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501

40

- Từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













5502

00

Tô (tow) filament tái tạo.

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.03




Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.










- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:




5503

11

- - Từ các aramit

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5503

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5503

20

- Từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5503

30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5503

40

- Từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5503

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.04




Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.




5504

10

- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5504

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.05




Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.




5505

10

- Từ các xơ tổng hợp

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5505

20

- Từ các xơ tái tạo

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.06




Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.




5506

10

- Từ ni lông hay từ các polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5506

20

- Từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5506

30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5506

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













5507

00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.08




Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.




5508

10

- Từ xơ staple tổng hợp:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5508

20

- Từ xơ staple tái tạo:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.09




Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.










- Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:




5509

11

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

12

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:




5509

21

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

22

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:




5509

31

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

32

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:




5509

41

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

42

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:




5509

51

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

52

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

53

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:




5509

61

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

62

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Sợi khác:




5509

91

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

92

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5509

99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.10




Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.










- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:




5510

11

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5510

12

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5510

20

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5510

30

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5510

90

- Sợi khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.11




Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.




5511

10

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5511

20

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%:

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5511

30

- Từ xơ staple tái tạo

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













55.12




Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.










- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:




5512

11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5512

19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:




5512

21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5512

29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may







- Loại khác:




5512

91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5512

99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương