63.07
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
|
|
6307
|
10
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào
|
6307
|
20
|
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh
|
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào
|
6307
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào
|
|
|
|
|
6308
|
00
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.
|
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào
|
|
|
|
|
6309
|
00
|
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.
|
WO
|
|
|
|
|
63.10
|
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.
|
|
6310
|
10
|
- Đã được phân loại:
|
WO
|
6310
|
90
|
- Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
|
|
Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
71.01
|
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
7101
|
10
|
- Ngọc trai tự nhiên
|
WO
|
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
7101
|
21
|
- - Chưa được gia công
|
WO
|
7101
|
22
|
- - Đã gia công
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.02
|
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
|
|
7102
|
10
|
- Chưa được phân loại
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
7102
|
21
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
RVC(40) hoặc CC
|
7102
|
29
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
7102
|
31
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
RVC(40) hoặc CC
|
7102
|
39
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.03
|
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
7103
|
10
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
7103
|
91
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
7103
|
99
|
- - Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.04
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
7104
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.08
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108
|
13
|
- - Dạng bán thành phẩm khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
7108
|
20
|
- Dạng tiền tệ
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.12
|
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.
|
|
7112
|
30
|
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
|
WO
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7112
|
91
|
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
WO
|
7112
|
92
|
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
WO
|
7112
|
99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
71.13
|
|
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
7113
|
19
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
7113
|
20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.14
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7114
|
11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
71.17
|
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
7117
|
11
|
- - Khuy măng sét và khuy rời:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
7117
|
19
|
- - Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
7117
|
90
|
- Loại khác:
|
RVC(40) hoặc CTSH
|
|
|
|
|
|
|
Chương 72 - Sắt và thép
|
|
|
|
|
|
72.01
|
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
|
|
7201
|
10
|
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
|
RVC(40) hoặc CC
|
7201
|
20
|
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng
|
RVC(40) hoặc CC
|
7201
|
50
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
72.03
|
|
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
|
|
7203
|
10
|
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
RVC(40) hoặc CC
|
7203
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40) hoặc CC
|
|
|
|
|
72.07
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
7207
|
11
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
RVC(40)
|
7207
|
12
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
RVC(40)
|
7207
|
19
|
- - Loại khác
|
RVC(40)
|
7207
|
20
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:
|
RVC(40)
|
|
|
|
|
72.08
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7208
|
10
|
- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
RVC(40)
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208
|
25
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
|
RVC(40)
|
7208
|
26
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
27
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
RVC(40)
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
36
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
37
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
38
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
39
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
40
|
- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
RVC(40)
|
|
|
- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
51
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
52
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
53
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
54
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
RVC(40)
|
7208
|
90
|
- Loại khác
|
RVC(40)
|
|
|
|
|
|