Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hóa asean ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á


Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may



tải về 5.61 Mb.
trang25/51
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích5.61 Mb.
#35160
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   51

63.07




Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.




6307

10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

6307

20

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

6307

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào













6308

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào













6309

00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

WO













63.10




Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.




6310

10

- Đã được phân loại:

WO

6310

90

- Loại khác:

WO



















Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
















71.01




Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.




7101

10

- Ngọc trai tự nhiên

WO







- Ngọc trai nuôi cấy:




7101

21

- - Chưa được gia công

WO

7101

22

- - Đã gia công

RVC(40) hoặc CTSH













71.02




Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.




7102

10

- Chưa được phân loại

RVC(40) hoặc CC







- Kim cương công nghiệp:




7102

21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

RVC(40) hoặc CC

7102

29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH







- Kim cương phi công nghiệp:




7102

31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

RVC(40) hoặc CC

7102

39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH













71.03




Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.




7103

10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

RVC(40) hoặc CC







- Đã gia công cách khác:




7103

91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

RVC(40) hoặc CTSH

7103

99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH













71.04




Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.




7104

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH













71.08




Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.










- Không phải dạng tiền tệ:




7108

13

- - Dạng bán thành phẩm khác

RVC(40) hoặc CTSH

7108

20

- Dạng tiền tệ

RVC(40) hoặc CTSH













71.12




Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.




7112

30

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

WO







- Loại khác:




7112

91

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

WO

7112

92

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

WO

7112

99

- - Loại khác:

WO













71.13




Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.










- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:




7113

11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

RVC(40) hoặc CTSH

7113

19

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

RVC(40) hoặc CTSH

7113

20

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

RVC(40) hoặc CTSH













71.14




Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.










- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:




7114

11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

RVC(40) hoặc CTSH













71.17




Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.










- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:




7117

11

- - Khuy măng sét và khuy rời:

RVC(40) hoặc CTSH

7117

19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

7117

90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH



















Chương 72 - Sắt và thép
















72.01




Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.




7201

10

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

7201

20

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

7201

50

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

RVC(40) hoặc CC













72.03




Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.




7203

10

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

RVC(40) hoặc CC

7203

90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC













72.07




Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.










- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:




7207

11

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

RVC(40)

7207

12

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

RVC(40)

7207

19

- - Loại khác

RVC(40)

7207

20

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

RVC(40)













72.08




Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.




7208

10

- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

RVC(40)







- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:




7208

25

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

RVC(40)

7208

26

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40)

7208

27

- - Chiều dày dưới 3mm:

RVC(40)







- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:




7208

36

- - Chiều dày trên 10 mm

RVC(40)

7208

37

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

RVC(40)

7208

38

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40)

7208

39

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40)

7208

40

- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

RVC(40)







- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:




7208

51

- - Chiều dày trên 10 mm

RVC(40)

7208

52

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

RVC(40)

7208

53

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40)

7208

54

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40)

7208

90

- Loại khác

RVC(40)













Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 5.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương