BẢn cáo bạch domesco vcbs



tải về 1.05 Mb.
trang13/14
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích1.05 Mb.
#1762
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

4. RỦI RO TỶ GIÁ


Trong lĩnh vực kinh doanh của Công ty, xuất nhập khẩu nguyên liệu, dược phẩm, trang thiết bị y tế là các lĩnh vực kinh doanh mang lại nhiều doanh thu. Trong chiến lược phát triển của Công ty, mảng xuất nhập khẩu này vẫn rất được coi trọng. Tuy nhiên, do phần lớn nguyên liệu và trang thiết bị nhập khẩu phải thanh toán bằng ngoại tệ (chủ yếu là USD và EUR), trong khi nguồn thu của Công ty từ sản phẩm tiêu thụ chủ yếu là đồng nội tệ nên rủi ro tiềm ẩn về tỷ giá có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến doanh thu và lợi nhuận.

Tỷ giá tăng sẽ làm tăng chi phí các hàng hóa nhập khẩu do đó giá thành sản xuất cũng tăng theo.

Biểu đồ 13: Diễn biến tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố



Nguồn: - www.sbv.gov.vn

- Thời điểm thu thập số liệu là các ngày công bố cuối cùng của các tháng.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang theo đuổi chính sách tỷ giá thả nổi có điều tiết và có thể nhận thấy xu hướng tỷ giá là tăng lên theo thời gian. Hiện tại, đồng Việt Nam đang được định giá cao so với Đôla Mỹ do đó, tỷ giá sẽ có xu hướng tiếp tục tăng trong thời gian tới. Như vậy, rủi ro tỷ giá sẽ thực sự phát sinh đối với Công ty. Các biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá mà Công ty có thể áp dụng là dự trữ các nguồn thu ngoại tệ từ hoạt động xuất khẩu, tham gia vào các hợp đồng phái sinh ngoại hối với ngân hàng như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn để đảm bảo sự ổn định trong chi phí nhập khẩu.


5. RỦI RO LÃI SUẤT


Lãi suất thị trường tăng một mặt làm tăng chi phí vay vốn của Công ty mặt khác có nguy cơ làm giảm thị giá của chứng khoán khi niêm yết trên TTGDCK TPHCM. Trong thời kỳ Công ty phải huy động vốn từ ngân hàng và mặt bằng lãi suất thị trường có xu hướng tăng thì gánh nặng nợ sẽ trở nên lớn hơn.

Biểu đồ 14: Diễn biến lãi suất bình quân liên ngân hàng loại kỳ hạn 6 tháng





Nguồn: - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

- Thời điểm thu thập số liệu là các ngày giao dịch cuối cùng của các tháng.

Theo cơ chế truyền dẫn, lãi suất bình quân liên ngân hàng tăng lên báo hiệu mặt bằng lãi suất thị trường sẽ tăng trong thời gian tới. Đây là giai đoạn Công ty nên tránh việc huy động vốn từ ngân hàng và các định chế tài chính khác.


6. RỦI RO LUẬT PHÁP


Văn bản pháp lý cao nhất điều chỉnh các hoạt động của ngành dược là Luật Dược, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2005. Qua đó, các hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty kể từ tháng 10/2005 sẽ chịu sự điều chỉnh của Luật Dược và điều này góp phần tạo nên một khuôn khổ pháp lý ổn định, giảm thiểu các rủi ro về pháp lý cho Công ty.

Tuy nhiên, do ngành nghề của doanh nghiệp là kinh doanh các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng nên chịu sự quản lý chặt chẽ từ Cục Quản lý dược - Bộ Y tế. Cho đến nay, hoạt động kinh doanh của Công ty chịu sự điều chỉnh của các văn bản quy phạm pháp luật trong ngành dược cũng như trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đặc biệt là quy định thuế nhập khẩu mặt hàng nguyên dược liệu và trang thiết bị y tế. Sự thay đổi của các văn bản, quy định pháp luật sẽ gây ảnh hưởng ít nhiều đến Công ty.


7. RỦI RO KHÁC


Các rủi ro bất khả kháng như động đất, thiên tai, bão lụt, hoả hoạn, chiến tranh, dịch bệnh, khủng bố,...đều gây ảnh hưởng ít nhiều đến hoạt động của Công ty. Để hạn chế tối đa thiệt hại, Domesco đã mua bảo hiểm cho các tài sản của Công ty.

VII. PHỤ LỤC

1. CÁC CHỨNG CHỈ ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC




  • Chứng nhận Tổ Chức Chất Lượng Châu Á Thái Bình Dương




Chứng nhận ISO/IEC 17025:1999 do tổ chức Vilas chứng nhận Phòng thí nghiệm đạt theo tiêu chuẩn Quốc tế năm 2004



Chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn TCVN 6096:1995 do Tổng Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp (2001).





  • Đạt chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức y tế thế giới (GMP – WHO) tháng 9/2005.


2. DANH SÁCH GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HỘ NHÃN HIỆU


Stt

Tên nhãn hiệu hàng hóa

Giấy chứng nhận
(CN)


Số giấy
CN


Số quyết định

Thời hạn
hiệu lực


1

Vỉ thuốc

Giấy CN KDCN

1932

1528/QĐ-ĐK ngày 08.12.2003

04.04.2009

2

Bao gói SORBITOL 5g

Bằng độc quyền KDCN

5416

360/QĐĐK ngày 02.04.2003

23.07.2008

3

Hộp thuốc DOGARLIC 50Tablets

Bằng độc quyền KDCN

5418

360/QĐ-ĐK ngày 02.04.2003

11.07.2008

4

Chai hình con thỏ

Bằng Độc quyền KDCN

5704

1300/QĐ-ĐK ngày 04.09.2003

02.12.2008

5

DOROSA

Giấy CN Đăng ký NHHH

16 129

1147/QĐNH ngày 30.03.1995

15.08.2014

6

Logo DOMESCO

"

14 436

3758/QĐNH ngày 02.12.1994

04.04.2014

7

Nhãn ENFANTS

"

25 471

1961/QĐNH ngày 15.11.1997

24.06.2006

8

DOGARLIC

"

27 396

1401/QĐNH ngày 26.06.1998

24.02.2007

9

DOBENZIC

"

29 622

0425/QĐNH ngày 08.02.1999

08.09.2007

10

ENTERO-CAPS

"

29 623

0426/QĐNH ngày 08.02.1999

08.09.2007

11

DOTOUX

"

29 624

0427/QĐNH ngày 08.02.1999

08.09.2007

12

DOQUINOL

"

29 625

0428/QĐNH ngày 08.02.1999

08.09.2007

13

ASPAMIC

"

33 007

3810/QĐNH ngày 03.01.2000

18.09.2008

14

DOLADI

"

33 149

0154/QĐNH ngày 20.01.2000

18.09.2008

15

DOMITASOL

"

33150

0155/QĐNH ngày 20.01.2000

18.09.2008

16

DORAGON

"

33 432

0437/QĐNH ngày 03.03.2000

24.11.2008

17

DOPALOGAN

"

33 711

0716/QĐNH ngày 03.04.2000

18.12.2008

18

DOMEPAL

"

33 712

0717/QĐNH ngày 03.04.2000

18.12.2008

19

DOKISSCOOL

"

34 000

1005/QĐNH ngày 15.05.2000

29.01.2009

20

DONSTYL

"

34 315

1320/QĐNH ngày 27.06.2000

22.10.2008

21

DOROCOL

"

34 316

1321/QĐNH ngày 27.06.2000

18.12.2008

22

DOROPYCIN

"

35 586

2591/QĐNH ngày 30.11.2000

26.08.2009

23

DOBIO

"

35 587

2592/QĐNH ngày 30.11.2000

26.08.2009

24

DOROTYL

"

36 265

0394/QĐ-ĐK ngày 12.02.2001

15.10.2009

25

DOKEZONA

"

36 269

0398/QĐ-ĐK ngày 12.02.2001

25.10.2009

26

DOBON

"

36 460

0589/QĐ-ĐK ngày 26.02.2001

26.08.2009

27

DOEFTACID

"

36 463

0592/QĐ-ĐK ngày 26.02.2001

27.09.2009

28

DORESYL

"

36 620

0749/QĐ-ĐK ngày 23.03.2001

13.09.2009

29

DOROCAN

"

36 626

0755/QĐ-ĐK ngày 23.03.2001

09.11.2009

30

DOOFXA

"

36 627

0756/QĐ-ĐK ngày 23.03.2001

09.11.2009

31

DOROMAX

"

36 628

0757/QĐ-ĐK ngày 23.03.2001

09.11.2009

32

DOROLID

"

37166

1295/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

33

DOTORIN

"

37167

1296/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

34

DOROCARDYL

"

37168

1297/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

35

ROSAFENE

"

37169

1298/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

36

DOROMET

"

37170

1299/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

37

DOTROME

"

37171

1300/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

38

DOFELIC

"

37172

1301/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

39

TIOFENE

"

37173

1302/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

40

DOROMIDE

"

37174

1303/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

41

DOMEDOL

"

37175

1304/QĐ-ĐK ngày 14.05.2001

11.01.2010

42

DOROGYNE

"

37999

2128/QĐ-ĐK ngày 13.08.2001

04.05.2010

43

DOROCIPLO

"

38369

2498/QĐ-ĐK ngày 21.09.2001

20.04.2010

44

DOBENDAL

"

38370

2499/QĐ-ĐK ngày 21.09.2001

20.04.2010

45

DOLOCEP

"

38371

2500/QĐ-ĐK ngày 21.09.2001

20.04.2010

46

TERDOBON

"

38372

2501/QĐ-ĐK ngày 21.09.2001

20.04.2010

47

DOROVERI

"

38889

3018/QĐ-ĐK ngày 15.11.2001

22.06.2010

48

DOROXITRO

"

38890

3019/QĐ-ĐK ngày 15.11.2001

22.06.2010

49

DOMESIM

"

38891

3020/QĐ-ĐK ngày 15.11.2001

22.06.2010

50

DOMERIC

"

40262

0752/QĐ-ĐK ngày 12.03.2002

02.10.2010

51

DOPOLYS

"

40263

0753/QĐ-ĐK ngày 12.03.2002

02.10.2010

52

DOCIPTIN

"

40264

0754/QĐ-ĐK ngày 12.03.2002

02.10.2010

53

DOLOTUS

"

41261

1751/QĐ-ĐK ngày 24.05.2002

18.05.2011

54

DOSULVON

"

41548

2038/QĐ-ĐK ngày 07.06.2002

18.05.2011

55

MAXDOTYL

"

42911

3401/QĐ-ĐK ngày 19.08.2002

05.03.2011

56

MOLITOUX

"

42587

3077/QĐ-ĐK ngày 02.08.2002

18.06.2011

57

DODRAMINE

"

43180

3670/QĐ-ĐK ngày 30.08.2002

11.07.2011

58

DOROKIT

"

43182

3672/QĐ-ĐK ngày 30.08.2002

07.08.2011

59

DOLIV

"

43183

3673/QĐ-ĐK ngày 30.08.2002

07.08.2011

60

COLTOUX

Giấy CN đ.ký NHHH

43847

4337/QĐ-ĐK ngày 31.10.2002

20.04.2011

61

DOREN

"

43848

4338/QĐ-ĐK ngày 31.10.2002

20.04.2011

62

DOTIUM

"

43849

4339/QĐ-ĐK ngày 31.10.2002

20.04.2011

63

DOLARAC

"

43850

4340/QĐ-ĐK ngày 31.10.2002

20.04.2011

64

DOPACOOL

"

43940

4430/QĐ-ĐK ngày 07.11.2002

07.08.2011

65

DOROTEC

"

45746

1036/QĐ-ĐK ngày 27.03.2003

10.12.2011

66

DODACIN

"

46627

1917/QĐ-ĐK ngày 12.05.2003

07.03.2012

67

MOXACIN

"

46626

1916/QĐ-ĐK ngày 12.05.2003

07.03.2012

68

DOGYFAR

"

47761

3051/QĐ-ĐK ngày 18.06.2003

07.03.2012

69

DOBELAF

"

47773

3063/QĐ-ĐK ngày 18.06.2003

07.03.2012

70

DOSEN

"

48381

3671/QĐ-ĐK ngày 20.06.2003

16.05.2012

71

DOSPASMIN

"

48644

3934/QĐ-ĐK ngày 20.06.2003

17.12.2011

72

DOMITAZOL

"

51790

7080/QĐ-ĐK ngày 29.12.2003

11.10.2012

73

DOMICALM

"

52107

0247/QĐ-ĐK ngày 14.01.2004

07.11.2012

74

DOGARLIC

"

51136

6426/QĐ-ĐK ngày 04.12.2003

23.09.2012

75

ZINMAX-DOMESCO




57376

A6687/QĐ-ĐK ngày23.09.2004

17.06.2013

76

GASTROFILM

"

56394

A5474/QĐ-ĐK ngày 18.08.2004

10.03.2013

77

DOTROSTAT

"

56396

A5476/QĐ-ĐK ngày 18.08.2004

05.05.2013

78

PEPTIGEL

"

55311

3912/QĐ-ĐK ngày 01.07.2004

01.04.2014

79

DOBIVIR

"

55310

3911/QĐ-ĐK ngày 01.07.2004

01.04.2014

80

OSMOLAC

"

58446

A8362/QĐ-ĐK ngày 15.11.2004

07.04.2014

81

DORAGON

"

60143

A936/QĐ-ĐK ngày 01.02.2005

01.08.2014

82

DOROXIM

"

60142

A935/QĐ-ĐK ngày 01.02.2005

01.08.2014

83

C-Up

"

60132

A925/QĐ-ĐK ngày 01.02.2005

21.10.2014

84

ESOMEZ

"

60133

A926/QĐ-ĐK ngày 01.02.2005

21.10.2014

85

GASTRIPHOS

"

61013

A2131/QĐ-D-K ngày 14.03.2005

05.05.2014

86

DOPARCIN

"

61012

A2130/QĐ-ĐK ngày 14.03.2005

03.01.2014

87

GLUCOFINE

"

61011

A2129/QĐ-ĐK ngày 14.03.2005

03.01.2014

88

DOPEFLOX

"

61010

A2128/QĐ-ĐK ngày 14.03.2005

03.01.2014

89

DOKALI

"

60952

A2013/QĐ-ĐK ngày 10.03.2005

26.11.2014

90

GARLICIN

"

60951

A2012/QĐ-ĐK ngày 10.03.2005

26.11.2014

91

EYEVITE

"

61062

A2184/QĐ-ĐK ngày 16.03.2005

17.06.2014

92

JOINT-WELL

"

60950

A2011/QĐ-ĐK ngày 10.03.2005

26.11.2014

93

DOPALIPAX




61383

A2765/QĐ-ĐK ngày 28.03.2005

19.11.2013

94

DOPILI

"

62326

A4179/QĐ-ĐK. ngày 29.04.2005

03.11.2014

95

OHAY

"

62325

A4178/QĐ-ĐK. ngày 29.04.2005

21.10.2014

96

DOMECAL

"

59663

A281/QĐ-ĐK. ngày 11.01.2005

03.07.2015

97

DOMENAT

"

63575

A5921/QĐ-ĐK. ngày 10.06.2005

03.02.2015

98

DOFERVIT

"

63574

A5920/QĐ-ĐK. ngày 10.06.2005

03.02.2015

99

DOBELAC

"

63570

A5916/QĐ-ĐK. ngày 10.06.2005

12.02.2015

100

DOMEPECT

"

63576

A5922/QĐ-ĐK. ngày 10.06.2005

03.02.2015

101

DOGARLICIN

"

63571

A5917/QĐ-ĐK. ngày 10.06.2005

13.02.2015

102

Hộp thuốc DOGARLIC - TRÀ XANH 100 film coated Tablets




8061

A8906/QĐ-ĐK. ngày 01.12.2004

18.03.2015

103

LIMITRAL

"

64071

A6574/QĐ-ĐK. ngày 23.06.2005

20.02.2014

104

DOMITRAL

"

64072

A6575/QĐ-ĐK. ngày 23.06.2005

20.02.2014

105

DOQUIBIN

"

64073

A6576/QĐ-ĐK. ngày 23.06.2005

20.02.2014

106

ZANMAX

"

64375

A7052/QĐ-ĐK. ngày 04.07.2005

05.03.2014

107

DOPAGAN

"

64377

A7054/QĐ-ĐK. ngày 04.07.2005

31.03.2014

108

DOAXAN

"

64694

A7468/QĐ-ĐK. ngày 13.07.2005

31.03.2014

109

ZANIDION

"

64695

A7469/QĐ-ĐK. ngày 13.07.2005

28.04.2014

110

DODALAT-DOMESCO

"

64696

A7470/QĐ-ĐK. ngày 13.07.2005

28.04.2014

111

OFMANTINE

"

65367

A8229/QĐ-ĐK. ngày 01.08.2005

28.04.2014

112

EMAXI

"

65368

A8230/QĐ-ĐK. ngày 01.08.2005

28.04.2014

113

DOROTOR

"

65369

A8231/QĐ-ĐK. ngày 01.08.2005

28.04.2014

114

DOTOCOM

"

63931

A6426/QĐ-ĐK ngày 21.06.2005

01.03.2014

115

DOZOLTAC

"

65791

A8802/QĐ-ĐK ngày 12.08.2005

09.04-2014

116

DOCALCIOLE

"

63608

A5954/QĐ-ĐK ngày 14.06.2005

01.03.2014

117

PHARPOLYTON

"

63784

A6196/QĐ/ĐK ngày 16.06.2005

13.02.2014

118

HOMGINVITA

"

63785

A6197/QĐ-ĐK ngày 16.06.2005

13.02.2014

119

DOPECT

"

63932

A6427/QĐ-ĐK ngày 21.06.2005

01.03.2014

120

DOCIFIX

"

68337

A12533/QĐ-ĐK ngày 25.11.2005

13.07.2014

121

DOLYPTINE

"

68338

A12534/QĐ-ĐK ngày 25.11.2005

13.07.2014

122

ALOVA

"

71245

A3221/QĐ-Đăng ký ngày 07/04/2006

21.05.2014

123

DOROBAY

"

71292

A3259/QĐ-Đăng ký ngày 07/04/2006

13.07.2014

124

DOROSI

"

71293

A3260/QĐ- ngày 07/04/2006

13.07.2014

Каталог: data -> HOSE -> 2007 -> BAN%20CAO%20BACH
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
BAN%20CAO%20BACH -> CÁc nhân tố RỦi ro
BAN%20CAO%20BACH -> SỞ giao dịch chứng khoán cấP ĐĂng ký niêm yết chứng khoán chỉ CÓ nghĩa là việC niêm yết chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa chứng khoáN
BAN%20CAO%20BACH -> I. CÁC nhân tố RỦi ro 4 Rủi ro về thay đổi yêu cầu của thị trường xuất khẩu: 4

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương