11. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
11.1. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
11.1.1.Trích khấu hao TSCĐ
Chi phí khấu hao tài sản cố định của Công ty được trích phù hợp với quy định của Bộ Tài Chính. Cụ thể như sau:
-
Phương pháp khấu hao áp dụng:
Khấu hao TSCĐ hữu hình được tính theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá TSCĐ theo thời gian hữu dụng ước tính. Với năm 2003, thời gian hữu dụng ước tính theo Quyết định số 166/1999/QĐ/BTC ngày 30/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Với năm 2004, thời gian hữu dụng ước tính theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Thời gian và tỷ lệ khấu hao của các nhóm TSCĐ như sau:
Bảng 17: Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
Tài sản
|
Tỷ lệ %/năm
|
Số năm
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
4,17 - 20,0
|
05 - 24
|
Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất
|
12,5 - 50,0
|
02 - 08
|
Phương tiện vận tải
|
12,5 - 50,0
|
02 - 08
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
25,0 - 50,0
|
02 - 04
| 11.1.2.Mức lương bình quân năm 2005
Mức lương bình quân đạt 4.376.640 đồng/người/tháng.
11.1.3.Thanh toán các khoản nợ đến hạn
Các khoản nợ của Công ty đều được thanh toán đầy đủ và đúng hạn trong các năm qua. Hiện nay Công ty không có nợ quá hạn.
Biểu đồ 11: Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của Công ty
Các hệ số thanh toán ngắn hạn được sử dụng là những chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán các món nợ ngắn hạn của doanh nghiệp dựa trên khoản mục tài sản ngắn hạn hiện có. Qua cả 4 giai đoạn trên, quy mô tài sản ngắn hạn của Công ty luôn lớn hơn các khoản nợ ngắn hạn. Hệ số thanh toán tiền mặt của Công ty dao động mức 8 - 15% so với nợ ngắn hạn chứng tỏ doanh nghiệp có nhiều kế hoạch đầu tư sản xuất kinh doanh hơn là duy trì ngân quỹ.
11.1.4.Các khoản phải nộp theo luật định
Công ty luôn nộp đầy đủ và đúng thời hạn các khoản thuế theo quy định của Nhà nước cũng như thực hiện đầy đủ các chính sách có liên quan đến người lao động.
11.1.5.Trích lập các quỹ theo luật định
Công ty thực hiện trích lập quỹ theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và theo Điều lệ Công ty quy định. Hàng năm, Công ty sẽ trích từ lợi nhuận sau thuế một khoản vào Quỹ dự trữ bổ sung vốn Điều lệ theo quy định của pháp luật. Khoản trích này không được vượt quá 5% lợi nhuận sau thuế của Công ty và được trích cho đến khi Quỹ dự trữ bằng 10% vốn Điều lệ của Công ty.
Bảng 18: Tình hình trích lập các quỹ
Đơn vị: đồng
Các Quỹ
|
Năm 2004
|
Năm 2005
|
7T/2006
|
9T/2006
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
1.051.032.969
|
2.776.113.239
|
1.051.032.969
|
1.051.032.969
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
1.024.050.483
|
820.134.192
|
127.688.500
|
32.381.827
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
6.540.628.152
|
13.440.949.234
|
6.716.095.570
|
6.716.095.570
|
Tổng cộng
|
8.615.711.604
|
17.037.196.665
|
7.894.817.039
|
7.799.510.366
|
11.1.6.Tổng dư nợ vay
a. Vay ngắn hạn
Bảng 19: Tổng dư nợ vay ngắn hạn
Đơn vị: đồng
|
Lãi suất
|
Tài sản đảm bảo
|
Năm 2005
|
Năm 2004
|
1. Vay từ các TCTD
|
|
|
2.600.000.000
|
44.796.306.966
|
- Ngân hàng Công thương Đồng Tháp
|
|
|
-
|
12.992.283.710
|
- Ngân hàng CP Xuất nhập khẩu Việt Nam
Khế ước số 1000-LDS-200510775
Khế ước số 1000-LDS-200511513
|
0,83%/tháng
0,83%/tháng
|
Không
Không
|
2.600.000.000
1.100.000.000
1.500.000.000
|
31.804.023.256
-
-
|
2. Vay cá nhân và tổ chức khác 0,65%-0,72%/tháng
|
Không
|
1.436.705.234
|
1.920.680.785
|
3. Nợ dài hạn đến hạn trả
|
|
|
4.065.564.000
|
3.457.299.898
|
- Chi nhánh Quỹ HTPT Đồng Tháp
HĐTD số 01-HĐ/TDNN 2004 Xưởng Non-Beta Lactam
HĐTD số 02-HĐ/TDNN 2004 Xưởng Non-Beta Lactam
HĐTD số 01-2004/HĐTD Xưởng sản xuất thuốc nhóm Peniciline
|
5,4%/năm
5,4%/năm
6,6%/năm
|
Hình thành từ vốn vay
Hình thành từ vốn vay
Hình thành từ vốn vay
|
2.217.564.000
572.400.000
578.364.000
1.066.800.000
|
1.773.064.000
572.400.000
578.364.000
622.300.000
|
- Quỹ ĐTPT tỉnh Đồng Tháp
HĐTD số 04-2004/HĐTD-QĐTPT Xưởng Beta Lactam
|
4,8%/năm
|
Hình thành từ vốn vay
|
1.848.000.000
1.848.000.000
|
1.684.235.898
1.684.235.898
|
Tổng cộng
|
|
|
8.102.269.234
|
50.174.287.649
|
HTPT: Hỗ trợ phát triển; ĐTPT: Đầu tư phát triển
b. Vay dài hạn
Bảng 20: Tổng dư nợ vay dài hạn tính đến 31/12/2005
Đơn vị: đồng
1. Vay dài hạn
|
Lãi suất
|
Tài sản đảm bảo
|
Năm 2005
|
Trong đó: Nợ đến hạn trả
|
- Chi nhánh Quỹ HTPT Đồng Tháp
HĐTD số 01-HĐ/TDNN 2004 Xưởng Non-Beta Lactam
HĐTD số 02-HĐ/TDNN 2004 Xưởng Non-Beta Lactam
HĐTD số 01-2004/HĐTD Xưởng sản xuất thuốc nhóm Peniciline
|
5,4%/năm
5,4%/năm
6,6%/năm
|
Hình thành từ vốn vay
Hình thành từ vốn vay
Hình thành từ vốn vay
|
7.230.742.995
1.615.000.000
1.783.272.000
3.832.470.995
|
2.217.564.000
572.400.000
578.364.000
1.066.800.000
|
- Quỹ ĐTPT tỉnh Đồng Tháp
HĐTD số 04-2004/HĐTD-QĐTPT Xưởng Beta Lactam
|
4,8%/năm
|
Hình thành từ vốn vay
|
3.139.404.262
3.139.404.262
|
1.848.000.000
1.848.000.000
|
Tổng cộng
|
|
|
10.370.147.257
|
4.065.564.000
|
|
|
|
|
|
2. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay
|
Tài sản thế chấp
|
Giá trị tài sản thế chấp
|
Đặc điểm
|
- Chi nhánh Quỹ HTPT tỉnh Đồng Tháp
|
13.317.456.258
|
|
HĐ thế chấp số 01-2004/HĐTC ngày 02/01/2004
|
Nhà xưởng, thiết bị của phân xưởng sản xuất thuốc Non-Beta Lactam
|
8.503.537.500
|
-
|
HĐ thế chấp số 01-2006/HĐTC ngày 09/3/2006
|
Nhà xưởng, thiết bị của phân xưởng sản xuất thuốc nhóm Peniciline
|
4.813.918.758
|
Tính theo hóa đơn nhập khẩu, hóa đơn GTGT
|
- Quỹ ĐTPT tỉnh Đồng Tháp
|
|
9.140.820.062
|
|
HĐ thế chấp số 01-2006/HĐTC/ĐTPT ngày 09/3/2006
|
Nhà xưởng, thiết bị của phân xưởng sản xuất thuốc Beta Lactam
|
9.140.820.062
|
Tính theo hóa đơn nhập khẩu, hóa đơn GTGT
|
Tổng cộng
|
|
22.458.276.320
|
|
Bảng 21: Tình hình công nợ hiện nay tính đến thời điểm 30/9/2006
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu
|
2005
|
7T/2006
|
9T/2006
|
% tổng tài sản 9T/2006
|
Các khoản phải thu
|
60.249.271.066
|
68.328.794.750
|
87.475.407.398
|
25,11
|
Phải thu khách hàng
|
51.906.661.529
|
61.308.951.726
|
71.607.092.757
|
20,55
|
Trả trước cho người bán
|
7.460.693.262
|
841.862.125
|
7.464.651.425
|
2,14
|
Phải thu nội bộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các khoản phải thu khác
|
881.916.275
|
6.177.980.899
|
8.403.663.216
|
2,41
|
Các khoản phải trả
|
93.712.695.979
|
90.247.601.408
|
107.870.687.013
|
30,96
|
Phải trả cho người bán
|
46.575.686.941
|
52.381.235.020
|
55.526.174.690
|
15,94
|
Người mua trả tiền trước
|
10.984.137.040
|
13.987.716.927
|
12.564.616.152
|
3,61
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
2.520.014.355
|
1.358.868.474
|
1.825.635.869
|
0,52
|
Phải trả công nhân viên
|
12.445.685.890
|
12.210.901.835
|
11.146.089.158
|
3,20
|
Các khoản phải trả phải nộp khác
|
21.187.171.753
|
10.308.879.152
|
26.808.171.144
|
7,69
|
11.1.7.Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Bảng 22: Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu1
Chỉ tiêu
|
2004
|
2005
|
7T/2006
|
9T/2006
|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh
|
1,16
0,34
|
1,87
0,73
|
1,83
0,61
|
2,08
0,87
|
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu
|
0,67
2,03
|
0,41
0,71
|
0,42
0,72
|
0,38
0,61
|
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
+ Vòng quay hàng tồn kho2
+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
4,14
222,60%
|
3,95
213,09%
|
-
110,15%
|
-
131,11%
|
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
+ Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
+ Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
+ Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
+ Tỷ suất Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần
|
10,38%
4,66%
31,49%
16,63%
|
13,57%
6,37%
23,15%
18,88%
|
8,15%
7,40%
13,98%
21,66%
|
10,42%
7,95%
16,78%
21,01%
|
1 Liên quan đến chệnh lệch số liệu trên báo cáo tài chính kiểm toán năm 2005 thời điểm cuối kỳ do Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) lập và Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2006 thời điểm đầu kỳ do Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán AFC lập, Domesco xin giải trình như sau:
-
Về mẫu biểu lập, số liệu trên từng khoản mục khác nhau do:
-
Năm 2005: AASC lập theo mẫu cũ.
-
Năm 2006: AFC lập theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính.
-
Số cuối kỳ năm 2005 do AASC lập: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = 266.645.323.180 đồng.
-
Số đầu kỳ năm 2006 do AFC lập: 266.090.142.013 đồng.
-
Chênh lệch: 555.181.167 đồng.
-
AFC lấy số liệu đầu kỳ 2006 căn cứ vào Báo cáo tài chính quyết toán năm 2005 của Công ty lập (chưa điều chỉnh số liệu theo Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2005 do AASC lập) là Tổng nguồn vốn = Tổng tài sản = 265.644.696.083 đồng.
-
Chênh lệch giữa số liệu do AFC lập và do Công ty lập là 445.445.930 đồng bởi các nguyên nhân sau:
-
Giảm khấu hao năm 2004, 2005 số tiền : 398.297.872 đồng làm tăng lợi nhuận thêm 398.297.872 đồng.
-
Chuyển số dư nợ thuế khác là 11.211.212 đồng từ nguồn vốn sang tài sản làm tăng cả tài sản và nguồn vốn.
-
Chuyển số dư nợ Bảo hiểm xã hội là 35.936.846 đồng từ nguồn vốn sang tài sản làm tăng cả tài sản và nguồn vốn.
Công ty cam kết giải trình trên là đúng sự thật và cam kết số liệu thời điểm đầu kỳ trong Báo cáo tài chính kiểm toán 2006 do AFC lập sẽ phù hợp với số liệu thời điểm cuối kỳ trong Báo cáo tài chính kiểm toán 2005 do AASC lập.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |