7. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG 2 NĂM GẦN NHẤT
7.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Bảng 11: Kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu
|
9T/2006
|
7T/2006
|
Năm 2005
|
Năm 2004
|
Tổng giá trị tài sản
|
359.250.140.003
|
328.284.266.037
|
266.645.323.180
|
226.264.939.631
|
Doanh thu thuần
|
471.019.135.670
|
361.608.515.614
|
568.187.449.884
|
503.656.705.369
|
Lợi nhuận từ HĐKD
|
41.023.417.117
|
29.534.190.087
|
44.953.281.907
|
27.984.693.792
|
Lợi nhuận khác
|
635.660.775
|
341.314.148
|
262.919.513
|
1.377.426.916
|
Lợi nhuận trước thuế
|
41.659.077.892
|
29.875.504.235
|
45.216.201.420
|
29.362.120.708
|
Lợi nhuận sau thuế
|
37.441.733.702
|
26.749.375.031
|
36.184.801.136
|
23.488.856.186
|
7.2. TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI THỜI ĐIỂM 31/7/2006
Bảng 12: Tài sản cố định hữu hình
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc thiết bị
|
Phương tiện vận chuyển
|
Thiết bị văn phòng
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá
|
|
|
|
|
|
Số đầu kỳ
|
32.668.725.239
|
41.570.207.572
|
4.906.611.753
|
2.231.553.784
|
81.377.098.348
|
Tăng trong kỳ
|
4.664.004.099
|
3.309.748.325
|
1.194.002.020
|
479.911.877
|
9.647.666.321
|
Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
|
Số cuối kỳ
|
37.332.729.338
|
44.879.955.897
|
6.100.613.773
|
2.711.465.661
|
91.024.764.669
|
Giá trị hao mòn
|
|
|
|
|
|
Số đầu kỳ
|
7.021.912.373
|
16.903.346.455
|
2.114.362.070
|
1.290.803.003
|
27.330.423.901
|
Tăng trong kỳ
|
2.059.183.510
|
3.642.421.209
|
527.070.469
|
237.874.192
|
6.466.549.380
|
Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
|
Số cuối kỳ
|
9.081.095.883
|
20.545.767.664
|
2.641.432.539
|
1.528.677.195
|
33.796.973.281
|
Giá trị còn lại
|
|
|
|
|
|
Số đầu kỳ
|
25.646.812.866
|
24.666.861.117
|
2.792.249.683
|
940.750.781
|
54.046.674.447
|
Số cuối kỳ
|
28.251.633.455
|
24.334.188.233
|
3.459.181.234
|
1.182.788.466
|
57.227.791.388
|
Tài sản cố định vô hình của Công ty là giá trị quyền sử dụng đất tại trụ sở Văn phòng Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh (4.680.000.000 đồng), 190B đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. HCM.
7.3. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRONG NĂM BÁO CÁO
Từ năm 2004 đến năm 2005, doanh thu thuần của Công ty tăng 12,8%, lợi nhuận trước thuế tăng 54%. Trong đó, mức tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và bán dược phẩm là những nhân tố quan trọng đóng góp vào sự gia tăng tỷ suất lợi nhuận của Công ty. Có thể kể đến một số nguyên nhân chính:
-
Doanh thu từ hoạt động cung cấp thuốc cho các bệnh viện góp phần đáng kể vào doanh thu và lợi nhuận của Công ty.
-
Qua hai năm 2004 và 2005, Công ty đã mở rộng đầu tư vào các tài sản cố định (tăng 15,5%) nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động kinh doanh và chất lượng dịch vụ.
-
Công ty kiếm soát tốt chi phí sản xuất (tỷ trọng so với doanh thu thuần qua 2 năm giảm từ 33,71% xuống 28,81%), chi phí bán hàng (giảm từ 4,38 xuống còn 4,25%) và chi phí quản lý doanh nghiệp (giảm từ 6,62 xuống còn 6,30%)
-
Nhiều mặt hàng mới đưa ra thị trường có mẫu mã đẹp, chất lượng cao và được tiêu thụ mạnh. Hiện Công ty đang sở hữu một danh mục gồm 216 mặt hàng phân theo 3 nhóm: sản phẩm hóa dược, sản phẩm dược liệu và sản phẩm dinh dưỡng.
-
Thương hiệu, hình ảnh Domesco ngày càng được mở rộng, các sản phẩm của Domesco được khách hàng trong và ngoài nước tín nhiệm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |