CHƯƠNG XI
CÔNG TÁC KHÁC
VC.1100 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều sâu lỗ khoan
|
10m
|
30m
|
50m
|
> 50m
|
VC.11
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan f105mm
|
cái
|
0,071
|
0,071
|
0,071
|
0,071
|
Cần khoan f76, L=1,20m
|
cái
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Tam pôn f105mm
|
cái
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
Khớp nối nhanh
|
cái
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Quả đập khí nén f105mm
|
cái
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
Van 3 chiều
|
cái
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Đầu nối nhanh
|
cái
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
Zoăng tam pôn
|
cái
|
0,115
|
0,115
|
0,115
|
0,115
|
Ông nối nhanh
|
cái
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
Xi măng
|
kg
|
8,510
|
8,510
|
8,510
|
8,510
|
Đồng hồ áp lực 60
|
cái
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Cát xây
|
m3
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,373
|
1,373
|
1,373
|
1,373
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 105
|
ca
|
0,153
|
0,163
|
0,231
|
0,277
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
0,153
|
0,163
|
0,231
|
0,277
|
Máy bơm nước điêzen 20Cv
|
ca
|
0,120
|
0,128
|
0,180
|
0,215
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
VC.1200 Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VC.12
|
Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng
|
Vật liệu
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
102,500
|
Vật liệu khác
|
%
|
4,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,307
|
Máy thi công
|
|
|
Máy bơm vữa 32/63-40Kw
|
ca
|
0,100
|
Thùng trộn 750lít
|
ca
|
0,100
|
Máy khác
|
%
|
1,0
|
|
|
|
|
10
|
VC.1300 Khoan giảm áp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
VC.131
|
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành 76mm
|
Vật liệu
|
|
|
Cần khoan f32, L=2,8m
|
cái
|
2,400
|
Mũi khoan f59-76
|
cái
|
5,650
|
Quả đập khí nén f76
|
cái
|
2,000
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
48,280
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 76
|
ca
|
7,190
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h
|
ca
|
7,190
|
VC.132
|
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành 105mm
|
Vật liệu
|
|
|
Mũi khoan f105
|
cái
|
6,000
|
Cần khoan f76, L=1,20m
|
cái
|
2,500
|
Quả đập khí nén f105
|
cái
|
2,000
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
50,000
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 105
|
ca
|
14,780
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h
|
ca
|
14,780
|
|
|
|
|
1
|
VC.2000 Khoan cắm néo anke
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).
VC.2110 Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay f42mm
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
VC.211
|
Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay
f42mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
7,692
|
5,882
|
2,941
|
1,471
|
Cần khoan 1,22m
|
cái
|
2,500
|
1,667
|
1,111
|
0,833
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
2,500
|
1,667
|
1,111
|
0,833
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
20,667
|
16,095
|
13,810
|
10,952
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay f42mm
|
ca
|
4,991
|
4,527
|
4,074
|
3,667
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h
|
ca
|
0,832
|
0,755
|
0,679
|
0,611
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
VC.2210 Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
VC.221
|
Khoan lỗ 42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành
76mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
7,692
|
5,882
|
2,941
|
1,471
|
Cần khoan f32, L=4m
|
cái
|
2,500
|
1,667
|
1,111
|
0,833
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,803
|
10,019
|
9,255
|
8,567
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 76mm
|
ca
|
4,211
|
3,819
|
3,437
|
3,093
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
4,211
|
3,819
|
3,437
|
3,093
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
VC.2310 Khoan tạo lỗ 45mm để cắm néo anke bằng máy khoan
tự hành 2 cần
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
VC.231
|
Khoan tạo lỗ 45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan f45mm
|
cái
|
0,526
|
0,379
|
0,341
|
0,307
|
Cần khoan f38, L=4,32m
|
cái
|
0,079
|
0,063
|
0,057
|
0,051
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,059
|
0,047
|
0,043
|
0,039
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,079
|
0,063
|
0,057
|
0,051
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,346
|
0,346
|
0,346
|
0,346
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
0,457
|
0,420
|
0,378
|
0,340
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
VC.2410 Khoan lỗ 51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 76mm
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
VC.241
|
Khoan lỗ 51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 76mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan f51mm
|
cái
|
4,197
|
3,790
|
3,411
|
3,070
|
Cần khoan f32, L=4m
|
cái
|
1,082
|
0,981
|
0,883
|
0,795
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,883
|
10,303
|
9,949
|
9,091
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 76mm
|
ca
|
5,261
|
4,771
|
4,294
|
3,865
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
5,261
|
4,771
|
4,294
|
3,865
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |