BL.9100 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
BL.9110 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly trung bình (m)
|
=500
|
=1000
|
BL.911
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,780
|
2,780
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cào đá
|
ca
|
0,746
|
0,746
|
Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
Ôtô tự đổ trong hầm 22T
|
ca
|
1,478
|
2,273
|
|
|
|
|
1
|
2
|
BL.9210 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly trung bình (m)
|
=500
|
=1000
|
BL.921
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,780
|
2,780
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy xúc lật 1,65m3
|
ca
|
1,136
|
1,136
|
Ôtô tự đổ trong hầm 10T
|
ca
|
3,067
|
4,688
|
|
|
|
|
1
|
2
|
BL.9310 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly trung bình (m)
|
= 500
|
=1000
|
BL.931
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
7,029
|
7,029
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy xúc lật 0,9 m3
|
ca
|
4,944
|
4,944
|
|
Tời ma nơ 13Kw
|
ca
|
4,944
|
4,944
|
|
Đầu kéo 30T
|
ca
|
6,005
|
6,944
|
|
Xe goòng 3T
|
ca
|
36,029
|
41,667
|
|
Quang lật 360T/h
|
ca
|
4,944
|
4,944
|
|
|
|
|
1
|
2
|
BL.9410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật cự ly
trung bình = 100m
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.941
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,716
|
Máy thi công
|
|
|
Máy xúc lật 1,65m3
|
ca
|
1,716
|
|
|
|
|
1
|
BL.9600 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
BL.9610 Đắp lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax 80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.961
|
Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax <80mm.
|
Vật liệu
|
|
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
140,767
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
12,770
|
Máy thi công
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,152
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
ca
|
0,234
|
Đầm rung tự hành 25T
|
ca
|
0,369
|
Quả đầm 16T
|
ca
|
0,337
|
Cần trục 25T
|
ca
|
0,337
|
Máy đào 1,25m3
|
ca
|
1,122
|
|
|
|
|
1
|
BL.9620 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax 400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.962
|
Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<400mm.
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,000
|
Máy thi công
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,263
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
|
0,234
|
Đầm rung tự hành 25T
|
ca
|
0,486
|
Máy đào 2,3m3
|
ca
|
0,066
|
|
|
|
|
1
|
BL.9710 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax 800mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.971
|
Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm.
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,000
|
Máy thi công
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,263
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
|
0,234
|
Đầm rung tự hành 25T
|
ca
|
0,521
|
|
|
|
|
1
|
BL.9810 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax 1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm.
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,000
|
BL.981
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,263
|
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
|
0,234
|
|
Đầm rung tự hành 25T
|
ca
|
0,347
|
|
|
|
|
1
|
BL.9910 Bạt mái đá đắp bằng máy
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.991
|
Bạt mái đá đắp bằng máy
|
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
Máy ủi 140Cv
|
ca
ca
|
1,430
0,200
|
|
|
|
|
1
|
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG TRƯỢT, ĐƯỜNG GOÒNG
EI.4000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
EI.4410 Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hầm đứng
|
EI.441
|
Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình
|
Vật liệu
|
|
|
Thép chữ U
|
kg
|
1.025
|
Que hàn
|
kg
|
7,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,080
|
Máy thi công
|
|
|
Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw
|
ca
|
0,160
|
Cần trục bánh xích 16T
|
ca
|
0,040
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
1,823
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
1
|
EI.4420 Lắp dựng đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng, hầm nghiêng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
20,000
|
22,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
14,742
|
16,380
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
EI.442
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
43,700
|
49,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
3,827
|
4,253
|
|
Tời điện 1,5T
|
ca
|
1,013
|
1,125
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
EI.4500 Lắp đặt đường goòng trong hầm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |