BL.7000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.711
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,561
|
BL.712
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,215
|
BL.713
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,975
|
BL.714
|
ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,870
|
BL.715
|
ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,651
|
BL.721
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m
|
ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,680
|
BL.722
|
ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,425
|
BL.723
|
ôtô 10 tấn
|
ca
|
1,080
|
BL.724
|
ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,975
|
BL.725
|
ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,684
|
BL.731
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m
|
ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,710
|
BL.732
|
ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,573
|
BL.733
|
ôtô 10 tấn
|
ca
|
1,202
|
BL.734
|
ôtô 12 tấn
|
ca
|
1,090
|
BL.735
|
ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,785
|
BL.741
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m
|
ôtô 5 tấn
|
ca
|
2,261
|
BL.742
|
ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,920
|
BL.743
|
ôtô 10 tấn
|
ca
|
1,380
|
BL.744
|
ôtô 12 tấn
|
ca
|
1,261
|
BL.745
|
ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,927
|
|
|
|
|
1
|
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly bình quân <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì định mức vận chuyển ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển tiếp theo.
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu;
BL.8000 Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BL.811
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,304
|
BL.812
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,775
|
BL.813
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,651
|
BL.814
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,584
|
BL.815
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,415
|
BL.821
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,820
|
BL.822
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,699
|
BL.823
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,595
|
BL.824
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,536
|
BL.825
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,343
|
BL.831
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,731
|
BL.831
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,636
|
BL.833
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,459
|
BL.834
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,401
|
BL.835
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,269
|
BL.841
|
Vận chuyển tiếp cự ly >7km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,713
|
BL.842
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,620
|
BL.843
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,413
|
BL.844
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,362
|
BL.845
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,242
|
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |