BL.2510 Đào phá đá bằng búa căn
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BL.251
|
Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,410
|
1,280
|
1,150
|
1,000
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
1,010
|
0,920
|
0,830
|
0,750
|
Máy nén khí điêzen 600 m3/h
|
ca
|
0,310
|
0,280
|
0,250
|
0,220
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BL.0000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm có tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2 theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho đá nguyên khai với loại thuốc có công suất nổ tương ứng là 390cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí thuốc nổ, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh K.
390
K = ----------
e
Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
BL.3000 ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây diện, dây tín hiệu loại 150m/cuộn, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BL.3100 Phá đá đào hầm ngang
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BL.311
|
Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151
|
kg
|
289,63
|
230,52
|
207,47
|
186,72
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
252,31
|
228,28
|
205,45
|
184,90
|
Dây nổ
|
m
|
500,61
|
452,55
|
407,30
|
366,57
|
Dây tín hiệu
|
cuộn
|
4,005
|
4,005
|
4,005
|
4,005
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,364
|
2,243
|
2,018
|
1,817
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,152
|
0,109
|
0,098
|
0,088
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,304
|
0,218
|
0,196
|
0,177
|
Cần khoan f38, L=4,32m
|
cái
|
0,505
|
0,365
|
0,329
|
0,296
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,378
|
0,274
|
0,247
|
0,222
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,505
|
0,365
|
0,329
|
0,296
|
Đất sét
|
m3
|
0,265
|
0,178
|
0,160
|
0,144
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
33,92
|
30,34
|
27,31
|
24,58
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
4,655
|
4,028
|
3,625
|
3,263
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BL.312
|
Tiết diện đào =25m2, dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151
|
kg
|
230,64
|
189,30
|
170,37
|
153,33
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
185,73
|
167,99
|
151,19
|
136,07
|
Dây nổ
|
m
|
337,77
|
301,45
|
273,18
|
247,64
|
Dây tín hiệu
|
cuộn
|
2,218
|
2,188
|
2,158
|
2,130
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,289
|
1,976
|
1,778
|
1,600
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,131
|
0,075
|
0,067
|
0,061
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,197
|
0,150
|
0,135
|
0,121
|
Cần khoan f38, L=4,32m
|
cái
|
0,493
|
0,329
|
0,296
|
0,267
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,370
|
0,247
|
0,222
|
0,200
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,493
|
0,329
|
0,296
|
0,267
|
Đất sét
|
m3
|
0,244
|
0,176
|
0,159
|
0,143
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
23,397
|
20,677
|
18,610
|
16,749
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
3,178
|
2,727
|
2,454
|
2,209
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BL.313
|
Tiết diện đào =50m2, dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151
|
kg
|
220,00
|
184,00
|
165,60
|
149,04
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
127,50
|
85,50
|
76,95
|
69,26
|
Dây nổ
|
m
|
144,00
|
139,33
|
132,36
|
125,75
|
Dây tín hiệu
|
cuộn
|
0,750
|
0,63
|
0,57
|
0,51
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,214
|
1,915
|
1,724
|
1,551
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,110
|
0,073
|
0,066
|
0,059
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,221
|
0,146
|
0,132
|
0,118
|
Cần khoan f38, L=4,32m
|
cái
|
0,482
|
0,319
|
0,287
|
0,259
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,362
|
0,239
|
0,215
|
0,194
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,482
|
0,319
|
0,287
|
0,259
|
Đất sét
|
m3
|
0,240
|
0,161
|
0,145
|
0,130
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
15,64
|
14,22
|
12,80
|
11,52
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
2,091
|
1,59
|
1,43
|
1,29
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
BL.314
|
Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P3151
|
kg
|
220,00
|
184,00
|
165,60
|
149,04
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
111,87
|
84,91
|
76,42
|
68,78
|
Dây nổ
|
m
|
125,69
|
121,00
|
114,95
|
109,20
|
Dây tín hiệu
|
cuộn
|
0,630
|
0,530
|
0,477
|
0,429
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
2,786
|
1,834
|
1,651
|
1,486
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,096
|
0,070
|
0,063
|
0,057
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,191
|
0,140
|
0,126
|
0,113
|
Cần khoan f38, L=4,32m
|
cái
|
0,418
|
0,306
|
0,275
|
0,248
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,313
|
0,229
|
0,206
|
0,186
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,418
|
0,306
|
0,275
|
0,248
|
Đất sét
|
m3
|
0,211
|
0,160
|
0,144
|
0,130
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
13,77
|
12,52
|
11,27
|
10,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
1,81
|
1,52
|
1,37
|
1,23
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |