BL.2330 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan 42mm
Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BL.233
|
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan 42mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
72,030
|
63,000
|
57,750
|
55,650
|
Kíp vi sai
|
cái
|
7,774
|
6,959
|
6,145
|
5,330
|
Kíp điện
|
cái
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Dây nổ
|
m
|
486,660
|
431,000
|
370,517
|
316,000
|
Dây điện
|
m
|
108,597
|
108,597
|
108,597
|
108,597
|
Mũi khoan f42mm
|
cái
|
10,751
|
7,167
|
3,041
|
1,271
|
Cần khoan f32, L=2,8m
|
cái
|
4,300
|
2,240
|
1,267
|
0,847
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
40,600
|
30,400
|
24,800
|
19,700
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay f32-42
|
ca
|
14,510
|
9,069
|
6,412
|
4,019
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
4,840
|
3,023
|
2,137
|
1,339
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BL.2410 Phá đá đường viền
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
BL.241
|
Phá đá đường viền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
58,000
|
53,200
|
48,300
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
Dây nổ
|
m
|
373,000
|
340,000
|
311,000
|
Ống thép dàn khoan f60
|
m
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
Mũi khoan f105mm
|
cái
|
2,79
|
1,86
|
1,674
|
Cần khoan f89, L=0,96m
|
cái
|
2,07
|
1,38
|
1,242
|
Quả đập khí nén f105mm
|
cái
|
2,04
|
1,36
|
1,224
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành 105
|
ca
|
20,120
|
18,110
|
16,300
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
20,120
|
18,110
|
16,300
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |