BỘ XÂY DỰNG
––––
Số: 05/2005/QĐ-BXD
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––
Hà nội, ngày 24 tháng 01 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành “Định mức dự toán xây dựng cơ bản”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/6/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/3/1998 của Chủ tịch Nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp chưa có trong các tập định mức dự toán xây dựng hiện hành và sửa đổi một số loại công tác xây lắp trong các tập định mức đã được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998, Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng, lập dự toán, tổng dự toán công trình của các dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Tiến Dũng
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN
Ban hành theo Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD
ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀO TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SÓ 1242/1998/QĐ-BXD NGÀY 25/11/1998,
SỐ 31/2002/QĐ-BXD NGÀY 12/11/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH CHUNG
Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản. Tiếp theo đó ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ban hành bổ sung định mức dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công mới, nhưng trong các tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này. Mặt khác, một số loại công tác xây lắp tuy đã được ban hành trong các tập Định mức dự toán hiện hành nhưng không còn phù hợp với thực tế, cần được sửa đổi cho phù hợp.
Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với loại công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung, sửa đổi một số định mức vào các tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD, số 31/2002/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:
TT
|
Công tác xây lắp
|
Mã hiệu định mức
hiện hành
|
Mã hiệu định mức
bổ sung, sửa đổi
|
|
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá
|
1
|
Đào móng công trình chiều rộng móng <20m
|
BE.1111 BE.1314
|
BE.1111 BE.1234
|
2
|
Đào móng công trình chiều rộng móng >20m
|
Bổ sung mới
|
BE.2111 BE.2154
|
3
|
Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng 10<20m
|
BF.1321 BF.1344
|
BF.1311 BF.1344
|
4
|
Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng B>20m
|
Bổ sung mới
|
BF.2111 BF.2144
|
5
|
San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu
|
Bổ sung mới
|
BF.3111 BF.3132
|
6
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
|
Bổ sung mới
|
BF.4111 BF.4454
|
7
|
Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
|
Bổ sung mới
|
BF.5111 BF.5454
|
8
|
Phá đá đường viền
|
Bổ sung mới
|
BL.2411BL.2413
|
9
|
Phá đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ
|
BL.1121 BL.1324
|
BF.2111 BL.2334
|
10
|
Đào phá đá bằng búa máy
|
Bổ sung mới
|
BL.2511BL.2514
|
11
|
Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ
|
Bổ sung mới
|
BL.3111 BL.4324
|
12
|
Đắp đá nút hầm
|
Bổ sung mới
|
BL.5111
|
13
|
Đào xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển
|
Bổ sung mới
|
BL.6111 BL.6151
|
14
|
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ
|
Bổ sung mới
|
BL.7111 BL.7451
|
15
|
Vận chuyển đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ
|
Bổ sung mới
|
BL.8111 BL.8451
|
16
|
Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
|
Bổ sung mới
|
BL.9111 BL.9411
|
17
|
Đắp đá đập bê tông bản mặt
|
Bổ sung mới
|
BL.9611 BL.9621
|
18
|
Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm
|
Bổ sung mới
|
BL.9711
|
19
|
Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm
|
Bổ sung mới
|
BL.9811
|
20
|
Bạt mái đá bằng máy
|
Bổ sung mới
|
BL.9911
|
|
Chương IV Công tác làm đường trượt, đường goòng
|
21
|
Công tác làm đường trượt, đường goòng
|
Bổ sung mới
|
EI.4411 EI.4622
|
|
Chương VI Công tác bê tông
|
22
|
Bê tông tháp điều áp
|
Bổ sung mới
|
HB.8110
|
23
|
Đổ bê tông đập bằng cần cẩu
|
Bổ sung mới
|
HB.9110 HB.9230
|
24
|
Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống
|
Bổ sung mới
|
HB.9310 HB.9330
|
25
|
Bê tông đập bản mặt
|
Bổ sung mới
|
HB.9410
|
26
|
Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập
|
Bổ sung mới
|
HB.9510
|
27
|
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang
|
Bổ sung mới
|
HC.8110
|
28
|
Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang
|
Bổ sung mới
|
HC.8210 HC.8430
|
29
|
Bê tông hầm đứng, hầm nghiêng
|
Bổ sung mới
|
HC.8510 HC.8610
|
30
|
Sản xuất vữa bê tông sản xuất qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường
|
HD.1113 HD.1140
|
HD.1110 HD.1150
|
31
|
Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyên dùng
|
HD.2110 HD.2630
|
HD.2110 HD.3240
|
32
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công
|
Bổ sung mới
|
IA.7110 IA.7160
|
33
|
Công tác sản xuất cốt thép trong hầm
|
Bổ sung mới
|
IA.8111 IA.8622
|
34
|
Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn hầm
|
Bổ sung mới
|
KB.3110 KB.3320
|
35
|
Sản xuất, lắp dựng ván khuôn trần cửa nhận nước
|
Bổ sung mới
|
KB.4110
|
36
|
Lắp dựng lưới thép gia cố hầm
|
Bổ sung mới
|
KB.5110 KB.5130
|
|
Chương IX Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép
|
37
|
Sản xuất vì thép gia cố hầm
|
Bổ sung mới
|
NA.3110
|
38
|
Lắp dựng vì thép gia cố hầm
|
Bổ sung mới
|
NA.3210 NA.3230
|
39
|
Sản xuất lắp đặt kết cấu thép đặt sẵn trong bê tông hầm
|
Bổ sung mới
|
NA.4110 NA.4130
|
|
Chương XI Công tác khác
|
40
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
|
Bổ sung mới
|
VC.1110 VC.1140
|
41
|
Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng
|
Bổ sung mới
|
VC.1210
|
42
|
Khoan giảm áp
|
Bổ sung mới
|
VC.1311 VC.1321
|
43
|
Khoan lỗ để cắm néo anke
|
Bổ sung mới
|
VC.2111 VC.2614
|
44
|
Sản xuất lắp dựng thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa
|
Bổ sung mới
|
VC.3111 VC.3121
|
45
|
Sản xuất lắp dựng thép néo anke trong hầm và bơm vữa
|
Bổ sung mới
|
VC.3211 VC.3214
|
46
|
Lắp dựng lớp gia cố mái đá
|
Bổ sung mới
|
VC.3311 VC.3312
|
47
|
Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng
|
Bổ sung mới
|
VC.3411 VC.3413
|
48
|
Bạt mái ta luy mái đào
|
Bổ sung mới
|
VC.3511
|
49
|
Gia cố hầm ngang, đứng, nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng
|
Bổ sung mới
|
VD.1111 VD.1135
|
50
|
Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang
|
Bổ sung mới
|
VD.1210
|
51
|
Khoan, vun vữa xi măng gia cố vở hầm ngang
|
Bổ sung mới
|
VD.1311 VD.1321
|
52
|
Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông
|
Bổ sung mới
|
VD.1411 VD.1511
|
- Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi này áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và quy định áp dụng về: Cấp đất, cấp đá… được áp dụng theo quy định trong các tập định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đối với các công tác xây lắp trong định mức sử dụng cần cẩu <30T; <50T và >50T khi áp dụng cẩu từ 20T30T lấy bằng cần cẩu 25T; cẩu >30T50T lấy bằng cẩu 40T; cẩu >50T70T lấy bằng cẩu 63T.
- Đối với loại công tác xây lắp đã được Bộ Xây dựng thống nhất sử dụng ở các công trình thì tiếp tục áp dụng.
- Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho các chương, loại công tác xây lắp qui định trong tập định mức dự toán này. Các thuyết minh và qui định áp dụng khác thực hiện như thuyết minh và qui định áp dụng trong tập Định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
CHUƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ
BE.0000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BE.1000 Chiều rộng móng 20m
Đơn vị tính: 100m3
Mã
Hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BE.111
|
Đào móng trên cạn bằng máy đào < 0,8m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
1,97
0,300
0,027
|
2,58
0,352
0,036
|
3,18
0,444
0,045
|
5,07
0,571
0,054
|
BE.112
|
Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,25m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
1,97
0,226
0,027
|
2,58
0,261
0,036
|
3,18
0,305
0,045
|
5,07
0,416
0,054
|
BE.113
|
Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,6m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
1,97
0,200
0,027
|
2,58
0,225
0,036
|
3,18
0,266
0,045
|
5,07
0,387
0,054
|
BE.114
|
Đào móng trên cạn bằng máy đào < 2,3m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
1,97
0,159
0,027
|
2,58
0,193
0,036
|
3,18
0,243
0,045
|
5,07
0,347
0,054
|
BE.121
|
Đào móng dưới nước bằng máy đào gầu ngoạm
sâu 2m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào gầu
ngoạm 1,5m3
|
công
ca
|
2,31
0,342
|
3,36
0,342
|
-
-
|
-
-
|
BE.122
|
5m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào gầu
ngoạm 1,5m3
|
công
ca
|
2,77
0,959
|
4,03
0,959
|
-
-
|
-
-
|
BE.123
|
>5m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào gầu
ngoạm 1,5m3
Máy khác
|
công
ca
%
|
3,00
0,999
2,00
|
4,48
0,999
2,00
|
-
-
-
|
-
-
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |