BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG



tải về 9.82 Mb.
trang23/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích9.82 Mb.
#37445
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   43

41. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Biocalcium-S

Vitamin, khoáng chất

Gói

5, 50, 100ml

Bổ sung khoáng và vitamin cho gia súc, gia cầm

HCM-X10-20



Pro VTM

Vitamin A, D, E

Gói

100, 200, 500g

Tăng cường chuyển hoá thức ăn, bổ sung vitamin A,D,E khoáng chất

HCM-X10-21



Ampicoli

Ampicillin, Alexin

Colistin sulfate, Vit C



Gói

5, 50, 100,

500g


Trị THT, phân trắng, hồng lị, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.Coli và Salmonella, CRD

HCM-X10-22



B Complex C

Vitamin B1, B2, PP, B5, B6, B12, C

Gói

100, 200,

500g


Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc và gia cầm, tăng khả năng đẻ trứng của gà, vịt, cút

HCM-X10-31



Vitamin K3 25%

Vitamin K3

Gói

50, 100, 500g

Cầm máu cho gia súc gia cầm bị chảy máu do mắc bệnh tiêu chảy hay bệnh CRD ở gà vịt

HCM-X10-34

42. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký



ASI Flumevet

Flumequine

Vitamin A, C



Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g

Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm

HCM-X11-4



Tiêu chảy heo

Apramycine, Colistin

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị tiêu chảy heo

HCM-X11-19



CRD 95

Tiamulin, Erythromycin

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm

HCM-X11-20



Corydon C

Erythromycine

Gói

5,10,100,500,1000g

Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-22



Neorycine

Complex


Erythromycine,

Neomycine



Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-25



ASI Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Gói hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột ở trâu, bò, gia cầm.

HCM-X11-27



Tylo-SP

Tylosin, Kanamycine

Gói

500g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-46



Tio coli

Tiamutin, Colistin

Gói

500g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-47



Gentamoxim

Amoxicilline,

Gentamycine



Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-66



Asi-tiamulin10%

Tiamutin

Gói, chai lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-28



Superstress

Kitasamycin, Vitamin

Gói, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng bệnh do vận chuyển

HCM-X11-29



Neotadone C

Neomycine

Tetracycline, Vitamin



Gói, chai lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin

HCM-X11-33



Tocamix 250

Colistin, Tetracycline

Vitamin, Acid amin



Gói, chai lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin

HCM-X11-34



Tiacyline

Tiamutin,chloteracycline

Gói, lọ

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-58



Neodia

Neomycine, Vitamin C Tetracycline

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-59



Genta ST

Gentamycine

Gói, lọ,

5, 10, 50, 100g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súc

HCM-X11-60



Ery Tylo complex

Erythromycine,

Tylosin, Vitamin



Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-61



Enroflox Coliscomplex

Enrofloxacine,

Vitamin


Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-62



Tylocombi

Tylosin,

Trimethoprim



Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-63



Pig scour


Streptomycin, Neomycine

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-1



Anti Gumboro

Vitamin nhóm B,khoáng

Gói, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Tăng cường sức đề kháng của gia cầm

HCM-X11-2



Trẹo chân gà



Vitamin, khoáng, Acid amin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Bổ sung vitamin và khoáng


HCM-X11-5



Genta-Tylo Pred

Tylosin, Gentamycin, Prednisolone

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm rốn.

HCM-X11-6



Colitetravet

Colistin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g


Phòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD

HCM-X11-7



Aminopolyvital

Vitamin, Lysin, Methionine

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g


Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng

HCM-X11-8



Tiodoxy Complex

Tiamutin,

Doxycycline



Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g


Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu

HCM-X11-11



Tetra trứng

Chlotetracycline, Vitamin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm

HCM-X11-14



CRD 97

Lincomycine, Tetracycline

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh CRD cho gà.

HCM-X11-15



B complex C

Vitamin nhóm B, C

Gói,

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị các bệnh thiếu Vit nhóm B,C

HCM-X11-16



Toi gà vịt


Chlortetracyclin Streptomycine,VitB1 B2,B5,B6,C,PP.K3

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g


Trị toi gà vịt ở gia cầm

HCM-X11-17



Cephalothin

Cephalothin sodium

Chai, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh đóng dấu son cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm vú

HCM-X11-67



Kanamycin

Kanamycin sulfate


Chai, lọ, gói

1, 2, 5, 10, 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X11-72



Ampicillin

Ampicillin sodium


Chai, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú, sưng phổi.

HCM-X11-73



L-spectin

Lincomycine, Spectinomycin

Chai, lọ, gói

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú

HCM-X11-74



Streptomycine

Streptomycine

sulfate


Chai, ống, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X11-81

43. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký



COMPLEX DIARRHEA

Norfloxacin HCl

Gói

Bao


2;5;10;20;50;100; 200; 500g; 2; 5; 10 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột

HCM-X15-03



Septycoli

Cephalexin, Colistin sulfate

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-02



Tiêu chảy heo

Apramycin sulfate, Vitamin A, B1, K3

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà. vịt, ngan.

HCM-X15-07



Dynadoxy plus

Tiamulin hydrogen Chlortetracyclin HCL, Dipyrone

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.

HCM-X15-13



TIÊU CHẢY HEO

Flumequin

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1;2;5;10 kg

Trị các bệnh tiêu chảy trên heo.

HCM-X15-07



SUPER EGG

Tiamulin, Chlotetracyclin HCl

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1;2;5;10 kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp

HCM-X15-09



BCOMAX E

Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3

Gói

Bao


2;5;10;20;50;100; 200; 500g; 2; 5; 10 kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển,

HCM-X15-10



VITAMAX-100

Vitamin A, D3,E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg

Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm

HCM-X15-11



GUMBEST

Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg



Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể

HCM-X15-12



ASCOVIT AD3E

Vitamin A, D3, E, C

Gói

Bao


2;5;10;20;50;100;200; 500g,1; 2; 5; 10 kg

Trị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút.

HCM-X15-21



LIỆT CHÂN GÀ VỊT

NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg

Cung cấp vitamin, khoáng, amino acid thiết yếu.

HCM-X15-22



TẨY GIUN

Levamisol HCl

Gói, bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Tẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan,

HCM-X15-23



VIVCOLI

Colistin sulfate

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella.

HCM-X15-61



TERRAMYCIN-EGGFORMULA

Tetramycin HCl, Vitamin A

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1;2;5;10 kg

Kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng trên gia cầm

HCM-X15-62



FLUMIX

Flumequin

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1; 2;5;10 kg

Phòng,trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột trên heo con

HCM-X15-64



STREPTO

TERRAMYCIN ADE



Streptomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl.

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg



Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng,…

HCM-X15-66



TYLANMOX ADE

Amoxycillin

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hoá như: viêm phổi, THT, thương hàn , CRD

HCM-X15-68



ADE BCOMPLEX C

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề kháng

HCM-X15-70



NEOTETRAVITA

Neomycin sulfate , Tetramycin HCl

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi

HCM-X15-71



VITAFLASH ADE

Vitn A,D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, …

HCM-X15-72



SPIRA-TETRAVET

Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1; 2;5;10kg

Phòng,trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịt

HCM-X15-74



Colitetravit

Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate.

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịt

HCM-X15-75



TRỊ TIÊU CHẢY

Colistin sulfate, Sulfaguanidin.

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;2;5;10 kg

Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo

HCM-X15-77



AMPICOLI

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate.

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg



Phòng và trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm

HCM-X15-78



EROMIX

Enrofloxacin HCl

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ…

HCM-X15-80



VITAMIN C ANTISTRESS

Vitamin C

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g 1; 2; 5; 10 kg

Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết,dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng

HCM-X15-90



CEPHACIN

Cephalecin

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X15-127



Cephagenta

Cephalecin, Gentamycin sulfate

Gói

Bao


2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị CRD, thương hàn , tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi vịt, phù đầu vịt ….

HCM-X15-128



Kháng sinh Vịt

Josamycin

Oxytetracy (HCL)



Gói

Bao


2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10kg



Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15- 151



Đặc trị thương hàn

Apramycine sulfate,

Ceftiofur (HCL)



Gói

Lon


2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g;1;2;5;10kg

Trâu, Bò, Heo: Trị viêm đường hô hấp và tiêu hoá. Gà: Bệnh do E.Coli và S. gallinarum

HCM-X15-152



CRD Stop

Josamycin, Trimethoprim

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250;500g; 1kg

Phòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.

HCM-X15-153



Oxonic 20

Oxolinic

Gói,

Lon


5, 10;20; 50;100; 250; 500g; 1kg.

20;50;100; 500g; 1kg.



Trị tụ huyết trùng; thương hàn, bệnh do E.coli, viêm đường sinh dục, viêm đường hô hấp mãn do vi khuẩn Gr(-) cho gà.

HCM-X15-156



Úm gà vịt

Spiramycin

Colistin


Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50;100; 500g;1kg



Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, bê, heo con, dê, cừu non, nhiễm trùng máu, viêm ruột trên thú non.

HCM-X15- 158



Đặc trị toi - E.coli

Colistin

Lincomycin



Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg



Trị hội chứng tiêu chảy trên heo con, thiết lập cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột

HCM-X15-159



Enro – C

Enrofloxacin , Vit C, Bromhexin, Paracetamon

Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg



Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho Heo.

HCM-X15-160



Đặc trị hô hấp

Gentamicin

Doxycycline



Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg



Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn gr(+) và gr(-) .

HCM-X15-161



Toi gia cầm

Erythromycin

Colistin



Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg



Trị CDR, Coryza, Pasteurllosis, Salmonellosis, bệnh tiêu chảy gây ra do trực khuẩn E.coli. trên gà, vịt.

HCM-X15-162



Norampi-T


Oxytetracycline

Thiamphenicol

Dexamethasone


Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg



Trị bệnh đường hô hấp, THT, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp trên gia súc, gia cầm

HCM-X15-168



Complex diarrhea

Colistin, Neomycin

Vit A, B1, B2, B6, C



Gói; Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg



Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, phù thủng, phó thương hàn.

HCM-X15-171



EST-Vita

Trimethoprim, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm ruột, TH, nhiễm trùng niệu, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.

HCM-X15-65



Ampiseptryl- Vita

Ampicillin,

Colistin


Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-67



Tylan-Septotryl

Sulfadimidin, Tylosin, Vitamin C

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-69



Bactrim fort

Sulfadimidin, Trimethoprim

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo và gia cầm.

HCM-X15-81



PENSTREP

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ

1,628; 8; 16; 50; 100g

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin

HCM-X15-54



KAMPI

Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và kanamycin

HCM-X15-55



KAPEN

Penicillin G, Kanamycin sulfate

Lọ

1,1; 5,5; 10; 30; 50; 100g

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và kanamycin

HCM-X15-56



DYNATYL

Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin

HCM-X15-57



SPIRACOLI

Spiramycin adipate, Colistin sulfate

Lọ

0,3;3;6;12;30;50;100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin

HCM-X15-58



TYLO SC

Tylosin tartrate, Colistin sulfate.

Lọ

0,55; 2; 7,5; 5,5; 11; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin

HCM-X15-59



AMPI TYLO

Ampicillintrihydrate, Tylosin tartrate.

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và tylosin

HCM-X15-60



Penicillin G potassium

Penicillin G potassium

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh viêm phổi, đóng dấu son, nhiệt thán, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú,

HCM-X15-119



Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung,

HCM-X15-120



Ampicillin

Ampicillin sodium

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị THT, cúm, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, kiết lỵ, dấu son

HCM-X15-121



Kanamycin sulfate

Kanamycin sulfate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy

HCM-X15-122



CEPHAJECT

Cephalecin

Lọ,Chai

1;5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, CRD ở gia súc, gia cầm

HCM-X15-134

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 9.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương