BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH



tải về 9.82 Mb.
trang14/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích9.82 Mb.
#37445
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   43

28. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



Levamisol

Levamisol

Gói

4g

Tẩy các loại giun sán

BM-01



B Complex

Vit B1,B2,B6,B12, PP

Gói

100; 500; 1000g

Phòng,trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B

BM-03



BM – Coli - Plum

Colistin sulphat,

Trimethoprim



Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim

BM - 05



BM - CRD

Spiramycin adipat,

Trimethoprim



Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim.

BM – 06



BM - Anticoc

Sulphaquinoxalin

Diaveridin



Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá.

BM - 07



BM- Coccistop

Sulphachlozin sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli.

BM- 08



BM-Tylosin tartrate


Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị Mycoplasma ở gà, trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê.

BM- 10

  1. 1

BM - Neocolis

Colistin sulfat salt, Neomycine sulfat salt,

Gói

10,20,50,100, 250g

Trị nhiễm khuẩn Dạ dày - ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycine trên Bê,ghé,Cừu,Dê,heo,gia cầm.

BM- 13






BM- Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

100; 200; 500g

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

BM - 20



BM- Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100; 200;500g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Mycoplasma, Rickettsia trên lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

BM- 23



BM-Trisulfa

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprim trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ, gia cầm.

BM-2



BM-Ampicol

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

BM-28



BM- Thiamphenicol 10%

Thiamphenicol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra

BM-29



BM-Colimix

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏ

BM-31



BM- Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

0,1g

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin B1

BM-33



BM- Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn, gia cầm.

BM-36



BM-Doxytylo

Doxycyclin, Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

BM-47



BM- Lincomix

Lincomycin, Sulfamethazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm mũi trên lợn.

BM-49



BM- Colisulpha

Colistin sulfate,

Sulphaguanidin



Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột trên lợn


BM-54




BM-Neosol

Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

BM-60




BM- Gentatylosin

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

BM-63




BM- Úm gà

Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vit A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Ca.

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà


BM-64




BM- Flophenicol

Florfenicol

Túi,



5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg.

Trị CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, sổ mũi truyền nhiễm gia cầm.

BM-66



BM-Flumequine

Flumequine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên bê, gia cầm. 

BM-69



BM-Analgin C

Analgin, Vit C, KCL, NaCL

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải.

BM-70



BM-Amcoxin

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

BM-75




BM-Amoral

Amoxicillin


Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

BM-76




BM- Gentadox

Gentamycin

Doxycyclin



Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

BM-79



BM- Floral

Florfenicol

Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn

BM-80



BM-Antialeccid

Sulfadimerazine, Diaveridine

Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị cầu trùng trên lợn, gia cầm.

BM-81



BM-Antigus

Nystatin

Gói,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

BM-82



BM- Ampicoli

Ampicillin,

Colistin


Túi,

Lon


5; 10; 20; 50;100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

BM-83



BM-Cloral

Chlortetracycline

Túi,

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, trên lợn, dê, cừu, gà, vịt, thỏ.

BM-84



BM- Penicillin


Penicillin

Lọ

0,65g

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

BM- 11



BM- Streptomycin


Streptomycin sulphate

Lọ

1g

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

BM- 12



BM- Ampicillin

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.

BM-18



BM- Kanamycin

Kanamycin sulphate

Lọ

1g

Trị nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

BM-19



BM- Ampikana

Ampicillin, Kanamycin


Lọ

1g

Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-62


HƯNG YÊN

29 . CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính


Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Steptomycine

Steptomycine sulphate

Gói

1g

Trị nhiễm khuẩn chung

ND-02



Aviatrin

Norfloxacin

Gói

5;10;50;100; 500g

Trị phân xanh, trắng gia cầm

ND-05



Tetravit

Tetracycline HCl, Berberine, Vitamin B1, B2, B6

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị các bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ, tụ huyết trùng

ND-13



TD.Tera-500F

Tatracycline,Vit B

Gói

10;20;50;100 g

Trị bại liệt gia súc gia cầm

ND-14



Neovit

Neomycine sulfate,

Tetraccline HCl



Gói

5;10; 20; 50;100g

Trị các bệnh tiêu chảy và hô hấp ở gia cầm

ND-15



TD.Anti -CRD

Tiamuline HF, Erythromycine

Gói

5;10;20;50;100;500g;1kg

Trị suyễn lợn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá

ND-17



B.complex NC

Vitamin nhóm B

Gói

50;100;200; 500g

Cung cấp Vitamin nhóm B

ND-20



Gum gà

Chất chống gum, Vit

Gói

10; 20; 50;500g;1kg

Phòng bệnh Gumboro

ND-23



Tylosin

Tylosin

Gói, Túi

10; 20;50;100g; 1kg

Phòng, trị bệnh đường hô hấp

ND-33



ND.Colimix

Colistin sulfate, Berberine

Gói

10; 20; 50; 100;500g

Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

ND -35



Sulprim

Sulfadimidine

Gói

5;10;20;50;100 g

Liệu pháp Sunfamit

ND-38



Pen-sul

Sulfaguanidin, Penicillin

Lọ

10;20;30g

Trị nhiễm khuẩn ngoài da

ND-46



B-comlex

Vitamin nhóm B

Gói

50;100 g

Cung cấp vitamin nhóm B

ND-49



TD. Leva

Levamysol

Gói

5;10;20;50;100;500g;1kg

Trị giun

ND-65



Polyvit

Vitamin B1, B2, B6, B12,C,A,D3, E, K3, Lysine; Methionine

Gói

10;20;50;100 g

Tăng sức đề kháng

ND-76



TD.Spiralexine

Spiramycine,

Cefalexine



Gói

10; 20; 50; 100; 500g;1kg

Trị các bệnh hô hấp do nhiễm khuẩn ở gà, vịt

ND-84



Ketomycine

Ketoconazole; Neomycine; Dexa

Lọ

Tuýp


10;15;20;25;50;

100 g


Trị nấm ngoài da

ND-85



Flagystine

Chlortetracycline, Nystatine, Dexa SP

Gói

2,8g

Trị các bệnh đường sinh dục lợn nái và gia súc

ND-86



Multivita

Vit: A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E, K, PP, Acid folic

Gói

100; 500; 1000g

Cung cấp các Vitamin

ND-100



Anti CD

A. amin; B.complex; Vit A, E, D3, a. folic; Biotine; Rotundine

Túi

10; 20; 50;100; 200; 500; 1000g

Chống mổ lông cắn đuôi nhau

ND-102



ND.Fulvine

Giseofulvine; Neomycine; Dexa

Lọ; Tuýp

20; 25; 50; 100g

Kem thuốc dùng trị ngoài da

ND-103



Zinc-Plus

Zinc; Biotine; Vit: A, E, B2, PP; Acid folic;

Túi

100; 500; 1000g

Phòng các bệnh ở lông, móng, sừng

ND-109



Entercine

Berberine, Tetracycline HCl

Gói

10; 20;50; 100;500g

Trị bệnh tiêu chảy, lỵ trực tràng

ND-110



Aminogingsen

A. amin; Ginseng; Vit: C, B1, B2, B5, B6, PP, khoáng

Túi

100; 500g

Phục hồi sức khoẻ

ND-113



ND.Strepdine

Streptomycine slphate

Sulphaguanidine, Atropin



Túi

5;10;20;50

100;250 g;1kg



Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm

ND-135



TD. Erycine

Erythromycin, Bromhexin, Vit C Doxycyclin HCL,

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g;1kg

Trị hen gà

ND-146



TD.Ampicin

Ampicilline

Túi

Lon


10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g;1kg



Trị nhiễm trùng trên Bê, lợn, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline.

ND-157



TD.Colicin

Colistin sulphate

Túi

Lon


10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g;1kg



Trị các bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin

ND-158



TD.Neomix

Neomycine sulphate,

Colistin sulphate



Túi

Lon


10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g



Trị các bệnh đường ruột do E.coli, Samonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.

ND-162



TD.Amoxy

Amoxycilline

Túi

Lon


10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g;1kg



Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm

ND-163



TD.Coli-Plus

Apramycin, Colistin

Gói,Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá và hô hấp như viêm phổi, suyễn, phân trắng, kiết lị

ND-37



TD. Dogenta

Gentamycin

Doxycyclin



Gói,Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị THT, nhiễm trùng đường ruột, các bệnh do Mycolasma, E.coli, Haemophillus, Salmonella.

ND-57



Kem Colidia

Neomycine, Colistin

Lọ

10;20;30;50;100g

Trị phân trắng lợn con

ND-59



Kháng sinh vịt

Josamycin

Oxytetracyclin



Gói,Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị ho, khó thở, tiết dịch mũi, suyễn, viêm teo mũi truyền nhiễm, THT cho gia súc, gia cầm

ND-93



TD.Colivet

Erythromycin

Colistin


Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20; 50;100;500g; 1kg



Trị bệnh CRD, Coryza, THT cho gà-vịt, thương hàn, bệnh do E.coli

ND-73



TD.Coli-Amoxy

Amoxicillin, Colistin sulfate

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà.

ND-83



TD. Colidia

Colistin sulfate, Neomycin sulfate, Vitamin A, B1, B6

Týp

5; 10; 20; 30;50g

Trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bạch lỵ, viêm rốn, phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

ND-104



TD.Prim-F

Sulfadiazin, Trimethoprim

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê, nghé, lợn, gà, vịt.

ND-172



TD.Tyloxylin

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin HCL

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị viêm phổi trên bê, nghé.

ND-176



TD.Doxy

Doxycyclin

Túi

10; 20; 50; 100; 200g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

ND-190



TD. Linco-Spec

Lincomycine, Spectinomycine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

ND-191



TD.Nutrogel

VitaminA,D,E,B1,B2, B5, B6, B12, A.folic Nicotinamide, Fe, Mg Iodine, Mn.

Tuýp

20; 50; 100; 120g

Giúp phục hồi sức khoẻ sau nhiễm trùng, giải phẩu.

ND-199



TD. Ivermix

Ivermectin

Túi, Lon

10;20;50;100;500g; 1kg

Trị nội ngoại ký sinh trùng trên lợn

ND-200



TD. Prazisol Pour-on

Praziquantel

Lọ, Tuýp

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sán dây trên mèo.

ND-203



TD. Antimastic

Amoxycilin,Potassium, Prednisolone

Tuýp

3; 5;6g

Trị viêm vú trên bò sữa.

ND-219



TD. Spira 200

Spiramycine

Túi, Lon

10;20;50;100;500g;1kg

Trị suyễn trên lợn; viêm phổi trên gia cầm.

ND-226



TD.Anticox fort

Sulfadimedine Sodium, Diaveridin

Túi, lon

10,20, 50, 100, 500 g

Phòng và trị cầu trùng gia cầm và thỏ

ND-229



Penicillin G

Penicillin G otassium

Lọ

1.000.000 UI

Trị nhiễm khuẩn chung

ND-01



Ampicillin-500

Ampicillin sodium

Lọ

500mg;1g

Chống nhiễm khuẩn

ND-47



Kana-Ampi

Kanamycine, Ampicillin sodium

Lọ, ống

1g

Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng

ND-63



Tylosin

Tylosin tartrate 98%

Lọ, ống

0,5;1 g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-71



Naganin

(Azidin, Veriben)



4,4-Dibenzamidine-Diaceturate

Lọ

1,18 g

Trị nguyên sinh động vật (Protozoa)

ND-72



TD.Doxy

Doxycyclin

Lọ

1g(20ml); 5g(100ml); 10g(250ml)

Trị viêm phổi, thương hàn, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn

ND-92



TD.Ceftiofur

Ceftiofur

Chai

10ml(0,5g); 20ml(1g); 50ml(2,5g); 80ml(4g); 100ml(5g)

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

ND-227



TD.Amo-Gen

Amoxycilline,

Gentamicin



Chai

10ml(1,9g);20ml(3,8g); 50ml(9,5g);100ml(19g)

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, heo.


ND-228

BẮC GIANG

30. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



Quá Nãi Khang (Xiao yan zhili guo Nai Kang)

Radix Angelicae Sinensis, Radix isatidis, Fructus liquidambaris, Ferrosi sulfate, Calcium carbonate, Khổ thảo

Túi

20; 50; 70; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị hoàng lỵ, bạch lỵ, thiếu máu, thiếu sữa, tiêu viêm trên lợn

WYQ-1



Viêm ôn Thanh

(Yan Wen Qing)



Xuyên tâm liên, Khổ thảo, Mộc hương, Tinh bột, Bản lan căn, Hoàng liên, Băng phiến, Enrofloxacin

Túi,

Viên


20; 50; 100; 200,500g, 1kg

0,2g


Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm.

WYQ-2



Vua trị ho, trị lỵ (Zhi Ke Zhi Li wang)

Fructus, Alumen, Calcium carbonate

Túi

20; 50;100;

500g; 1kg



Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu, bò, lợn.

WYQ-3



Trị ho bổ phế

(Qing Fei)



Bản lan căn, Đình lịch tử,

Chiết bốc mẫu, Cát cảnh, Cam thảo.



Túi

20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng trị viêm đường hô hấp, chứng ho hen, xuyễn, chảy nước mũi trên ngựa, trâu, bò, dê, lợn

WYQ-4



Trị cầu trùng gà

( Jiqiungchong)



Thanh hao, Hà Thủ ô, Nhục quế, Tiên nhạn thảo, Bạch đầu ông

Túi

10; 50; 100; 200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm.

WYQ-5



Trị giun sán (Albendazuo)

Albendazol

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Phòng trị bệnh giun tròn, sán lá, sán giây

WYQ-6



Trị cầu trùng

( Dikezhuli)



Diclazuril

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm

WYQ-7



Trị ho-Trị khuẩn

( Fubennikao)



Florfenicol

Túi,



5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh trên gia cầm do vi khuẩn gây ra

WYQ-8



Trị ho-Trị khuẩn

(Fubennikao 4%)



Florfenicol

Túi


5; 10; 20; 50; 100; 200;500g

Trị bệnh đường hô hấp do Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella multocida, Streptococcus suis, and Bordetella bronchiseptica trên heo.

WYQ-9



Trị cầu trùng

Sulfaquinoxalin, Trimethoprim

Gói

20; 50; 100g

Trị cầu trùng trên gia cầm.

WYQ-10



Thanh ôn bại độc tán

Thạch cao, Hoàng liên, Hoàng cầm, Tri mẫu, Cam thảo, Địa hoàng, Kỳ tử, Xích thược, Liên kiều, Đạm trúc diệp, Sừng trâu, Vỏ mẫu đơn, Huyền sâm, Cát cánh.

Gói

50; 100g; 1kg

Trị tiêu chảy, giải độc trên trâu, bò, ngựa, dê, lợn, gia cầm.

WYQ-11



Trị lỵ gà

Hùng hoàng, Mã vĩ liên, Ha tử, Hoắc hương, Hoàng bách, Mã xỉ hiện, Bạch đầu ông, Hoạt thạch.

Gói

20; 50; 100g

Trị lỵ. thanh nhiệt, giải độc trên gia cầm.

WYQ-12

THÁI BÌNH

31. CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



VT-Ampicoli

Ampicillin trihytrate,

Colistin sulfate



Gói, Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc, gia cầm do vi trùng Gram âm và Gram dương

VT-1



VT-Tylodoxy

Tylosin tatrate; Doxycyclin

Gói, Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin

VT-2



VT-Tylocoli

Tylosin tatrate;

Colistin sulfate



Gói, Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin

VT-3



VT-Colidoxy

Doxycyclin;

Colistin sulfate



Gói, Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị CRD, viêm ruột, viêm khớp, viêm xoang mũi.

VT-4



VT-Sulmix

Sulphadimethoxine,

Trimethoprim



Túi,

Lon


10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

VT-5



VT-Levamisol

Levamisole

Túi,

Lon


10; 20; 50; 100; 500g

Tẩy các loại giun tròn nhạy cảm với Levamisole trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.

VT-6

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 9.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương