BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 9.82 Mb.
trang12/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích9.82 Mb.
#37445
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   43



RTD-Ivermectin

Ivermectin.


Lọ, chai

5, 10, 20, 100ml

Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa ,dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh

RTD-87




RTD-Doxyvet CRD

Doxycyclin

Dexamethason



Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD

RTD-88




RTD-Linco SP20

Lincomycin,

Spectinomycine



Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp

RTD-89




Antibio-Rutech

Ampicillin trihydra,

Colistin, Dexamethason natri phosphat



Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, bệnh do xoắn khuẩn, do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, màng phổi, THT, đóng dấu.

RTD-90




RTD-Ampitylo-D

Ampicillin trihydrat

Tylosin tartrat

Dexamethason


Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu.

RTD-91




Oxolin RT

Oxolinic

Gói

5, 10 , 20, 50, 100 g

Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD

RTD-94



RTD- Cocired

Sulfadimirazin Diavedine

Gói

5, 10 , 20, 50, 100 g

Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm

RTD-95



Terra Egg Formular RT

Oxytetracycline, Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PP

Gói

5, 10 , 20, 50, 100g, 500g,1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở ,

RTD-96



RTD-Hohenstop

Tiamulin, Doxycillin

Gói

5,10 , 20, 50, 100 g

Trị các bệnh đường hô hấp

RTD-97



Ampi-Coli Gold

Ampicillin, Colistin

Gói

5, 10, 20, 50, 100 g

Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin

RTD-98



Dog-Cats Worm

Niclosamide

Levamisol



Lọ, gói

5, 10 , 20, 50, 100 viên

Trị bệnh ký sinh trùng trên chó mèo gây ra bởi giun đũa, giun móc, sán dây,…

RTD-99




RTD-Glucovit C

Glucose

Vitamin C



Lọ, chai

5,10,20,50, 100ml,

250, 500 ml, 1lít



Tăng cường sức đề kháng, chống stress cho gia súc, gia cầm

RTD-102



RTD-Viêm phổi phế E300

Spiramycin


Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm: ho hen, khò khè, sốt cao, chảy nước mắt, nước mũi, vảy mỏ.

RTD-104




RTD- Prazi

Praziquantel

Albendazole



Lọ

5, 10 , 20, 50, 100 viên

Tẩy sán dây, giun tròn cho chó mèo và các gia súc khác

RTD-110




RTD- Levamisol

Levamisol

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầm

RTD-111



Tylanvet


Tylosin tatrat

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm

RTD-113



Myco-RTD

Tiamulin

Doxylicilin



Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi.

RTD-114




RTD- Decaris

Levamisol Hydrrochlorid

Gói

4, 5, 10 , 20, 50, 100g

Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo

RTD-115



RTD-Tẩy sán lá gan

Albendazole

Lọ, gói

5, 10, 20, 50, 100 viên

Tẩy sán lá trưởng thành (Fasciola gigantica) cho trâu bò, dê, cừu

RTD-116




RTD- Oxolin 50

Oxonilic acid

Lọ, chai

5, 7, 10, 20, 50, 100ml

Phòng,trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD

RTD-117



RTD- Penicillin G potassium

Penicillin G potasium

Lọ

1.000.000UI

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

RTD-118



Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Trị bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầm

RTD-119



RTD-Nora 98

Norfloxacin

Lọ, chai

5, 7, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

RTD-120



RTD-Difloxin 5

(Trị nhiễm trùng hô hấp)



Difloxacin, Methyl glycol, Phenyl carbinol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, CRD, C.CRD, phù đầu

RTD-122



RTD-Calci-B12

Calci gluconate, Vitamin B12

Lọ

100; 20; 50; 100ml

Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ

RTD-126



RTD-Analgin+C.P

Analgin Paracetamon, Vitamin C

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt

RTD-127



RTD-Analgin+C

Analgin,

Vitamin C



Lọ

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt

RTD-128



Amoxyl L.A.

Amoxycilline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục

RTD-132



RTD-Oxylin 10

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy

RTD-133



RTD-T. Oxylin LA

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy

RTD-134




Antisalmo

Flumequin

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin.

RTD-135



RTD-No.1

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.

RTD-136



RTD-Respi

Tylosin tartrate

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin.

RTD-137




Cephamax

Cephalexin

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường niệu dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, vết thương.

RTD-138



Antidia

Oxytetracycline,

Colistin


Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, phân trắng, phân xanh ở bê, cừu non, lợn và gia cầm

RTD-11



Enro T

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, lợn.

RTD-75



Đặc trị tiêu chảy

Oxytetracycline,

Neomycin


Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bê, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm

RTD-09



Coliquin Oral

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, gia cầm.

RTD-80



Chlosultra

Sulfadimethoxine,

Trimethoprime



Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, nhiễm khuẩn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

RTD-71



E.Biseptol

Sulphadimethoxin,

Trimethoprim



Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, phân trắng, phân xanh, thương hàn, THT và cầu trùng trên bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

RTD-32



S.T.P

Oxytetracycline,

Tylosin


Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi , sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), viêm khí quản, viêm teo mũi, viêm khớp, loét da do nhiễm trùng, viêm vú

RTD-33



T.T.S

Spiramycin,

Trimethoprim



Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

- Bê, dê, cừu non: viêm phổi, Mycoplasma; Lợn: viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, Gia cầm: Mycoplasma, sổ mũi truyền nhiễm, E.coli, Salmonella, THT

RTD-46



Ampisep plus

Ampicillin, Sulphadimethoxin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do vi khuẩn mẫn cảm với Ampicillin, Sulphadimethoxin gây ra trên bê, dê cừu non, lợn con.

RTD-41



Cicolis

Sulphadiazin, Trimethoprime

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, viêm vú, viêm mắt, tai, miệng trên bò, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo

RTD-92



Lincospec- Inj

Lincomycin,

Spectinomycin



Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin trên gia súc, gia cầm.

RTD- 140



Doxy- Tylo

Doxycycline,

Tylosin


Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin trên bê, dê, cừu non, heo, gia cầm.

RTD-141



Costrimix

Sulphachloropyridazine,

Trimethoprim



Túi

10; 20; 50; 100g 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị các bệnh đường hô hấp và đường ruột do các vi khuẩn nhạy cảm với Sulfanamide và Trimethoprim trên bê, lợn, gà.

RTD-142



Speclin-Mix

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 50; 100g 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị bệnh lỵ, viêm ruột, suyễn, viêm vú, hội chứng MMA trên lợn.

RTD-143



Speclin-SP

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 50; 100g 1; 10; 20kg

Ttrị bệnh hô hấp mãn tính do nhiễm Mycoplasma (CRD) và E.coli trên gà choai.

RTD-144



RTD- Norcoli

Colistin sulfate,

Trimethoprim



Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ.

RTD-16



Ery- Sulfa

Erythromycin, Tetracyclin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ở gia súc và gia cầm, đặc biệt là bệnh hô hấp mãn tính CRD, CCRD ở gia cầm

RTD-18



RTD- Coccistop

Sulphadimethoxine, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;500g;1;5; 10kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu , lợn , gà, thỏ.

RTD-26



No.TST

Tylosin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

RTD-73



RTD- Norcoli

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm.

RTD-79



RTD- Dipen- Strep LA

Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

RTD-101



RTD-Rotosal

1- (n-butylamino)-1- methylethyl - phosphonous acid, Vit B12.

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

RTD-145



RTD-Ceptisus

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo như THT, viêm phế quản, viêm phổi, PTH, E.coli, viêm tử cung, viêm vú…

RTD-146



RTD- Flocol

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo.

RTD-147



RTD- Canxi+Magie

Calcium borogluconate, Magnesium chloride, Mg hypophosphite

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Dùng trong trường hợp hạ caxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợn

RTD-148



Toltracid

Toltrazuril

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị cầu trùng gà do Eimeria acervulina, E. tenlla, E.necatrix, E.brunetti, E.mitis

RTD-149



Torilcox

Toltrazuril

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.

RTD-150



Enflox-200WS

Enrofloxacin

Gói

20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin.

RTD-151



Florfen

Florfenicol

Gói

20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn Gram(+) và Gram(-)

RTD-152



T.Genta oral

Gentamicin

Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lit

Trị bệnh do Colibacillosis ở lợn con từ 1-3 ngày tuổi

RTD-153



Linco oral

Lincomycin

Túi; xô; thùng

5;10;20;50;100;250;500g;

1; 2; 5; 10kg



Trị bệnh lỵ ở lợn, viêm ruột hoại tử ở gà do Clostridium perfringens nhạy cảm với Lincomycin

RTD-154



Doxin-300 W.S

Tylosin tatrate

Doxycycline HCl



Túi

20; 50; 100; 500g;

1; 2; 5; 10; 20 kg



Trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, lợn, gia cầm.

RTD-156



RTD-Flor A

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500 ml; ; 2; 5; 10; 20 lít

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa và các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn gr(-) và gr (+) cho gia súc và gia cầm.

RTD-157



RTD-T.Gentamax

Gentamicin base

Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500 ml; 1; 2; 5 lít

Trị viêm màng phổi, viêm ruột, viêm vú , viêm khớp trên ngựa, bò, cừu, lợn.

RTD-158



RTD-Amcinvet

Ampicillin, Erythromycin

Gói

20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do VK nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

RTD-159



Anti-CCRD

Doxycycline,

Tylosin


Túi, gói

10; 20; 50; 100;200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầm

RTD-160



Gentadox 200WS

Gentamycin, Doxycycline

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên gia súc, gia cầm

RTD-161



RTD-Neocovet

Colistin, Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500g;1; 2;5; 10; 20kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin trên bê, lợn và gia cầm

RTD-162



Enrotril 10%

Enrofloxacin

Lọ

5;10;20;30;50;100; 250ml;1;2;5;10;20 lít

Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn

RTD-163



Anticoccid Sol

Toltrazuril

Lọ

5;10;20;30;50;100; 250ml;1;2;5;10;20 lít

Trị cầu trùng trên gia cầm

RTD-164



RTD-Fugacar Powder

Fenbendazole

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20 kg

Trị nội kí sinh trùng trên lợn, gia cầm

RTD-165



Maxflo 10%

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20;30; 50; 100; 250ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên gia cầm, lợn

RTD-166



RTD-Flumequin 10%

Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin gây ra trên gia cầm, bê và lợn

RTD-167



Oxy 20% powder

Oxytetracyclin

Túi

5; 10; 20; 50; 100;200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, bò, lợn

RTD-168



RTD-Doxycoli.HG

Doxycycline hyclate, Colistin sulfate

Gói

20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20 kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm và lợn

RTD-169



RTD-Enro20.HG

Enrofloxacin

Gói

20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20 kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia cầm, bê, dê, cừu non, lợn

RTD-170



RTD-Ampicoli.HG

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 50; 100;200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm.

RTD-171



Enrotril 50

Enrofloxacine

Chai

55; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2; 3; 5 lít

Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa , viêm teo mũi, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra ở lợn

RTD-172



RTD-T.FLO

Florfenicol

Chai

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra ở bò, lợn

RTD-173



RTD-Doxy 50 ws

Doxycycline

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với doxycyckin gây ra ở bê, lợn và gia cầm.

RTD-174



RTD – Oxyte 500 ws

Oxytetracycline

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250;500g;1;2; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline ở bê, lợn, gia cầm, thỏ.

RTD-175



RTD - Anticoccid

Trimethoprim,

Sulfaquinoxaline sodium



Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250;500g;1;2;5; 10kg

Trị cầu trùng manh tràng và đường ruột, tụ huyết trùng và thương hàn gà

RTD-176



RTD-DOXY 200WS

Doxycycline hyclate

Túi

10; 20; 50; 100; 200g; 1; 2; 5; 10 kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycycline gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn

RTD-177



RTD-AMOXY 200WS

Amoxicillin trihydrate

Túi

10; 20; 50; 100; 200g; 1; 2; 5; 10 kg

Trị các bệnh đường hô hấp và đường tiết niệu do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn.

RTD-178



T.Doxy-Tylo

Doxycyclin HCl,

Tylosin tartracte



Túi

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp cho bê, gia cầm, lợn

RTD-179



T. Flo-extra

Florfenicol

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn do vi khuẩn Pasteurella multocida mẫn cảm với Florfenicol.

RTD-180



T.Colimox

Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường niệu-sinh dục nhiễm khuẩn kế phát trên bê, lợn, gia cầm

RTD-181



RTD-T.Cocired

Sulfaquinoxaline sodium, Diaveridine

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị cầu trùng đường ruột do Eimeria Spp gây ra.

RTD-182



RTD-T.Coxid

Sulfachlozine

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm

RTD-183



F 2000

Flumequin

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, thận, phổi do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin như staphilococcus, E.coli, Salmonella sp, Klebsiella sp, Pasteurella.

RTD-184



Bromhexin

Bromhexin Chlorhydrate

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Giảm ho, long đờm ở bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo.

RTD-185



Amoxi 500 ws

Amoxicilline

Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumonia mẫn cảm với Amoxicillin.

RTD-186



Colisol 1200 ws

Colistin sulfat


Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn cảm với colistin trên bê, lợn, gia cầm.

RTD-187



Amoxtin

Amoxicilline,

Colistin sulfat



Túi, xô, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường tiết niệu trên bê, dê , cừu, lợn, gia cầm.

RTD-188



RTD-Coli-Tri 200 WS

Trimethoprim,

Colistin sulfate



Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, dê, lợn gia cầm.

RTD-189



T Enro 2000

Enrofloxacine

Ống, Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

RTD-190



T Enro 1000

Enrofloxacine

Ống, Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn.

RTD-191



Enro HT

Enrofloxacine

Ống, Lọ, can

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5lít

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đạo, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng kế phát trên bê, cừu non, gia cầm.

RTD-192



RTD-Flortec

Florfenicol

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.

RTD-193



Tylan T

Tylosin tartrat

Ống. Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT

RTD-194

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 9.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương