BCC
|
Truyền thông thay đổi hành vi (Behavior Change Communication)
|
BMI
|
Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index)
|
CED
|
Thiếu năng lượng trường diễn (Chronic Energy Defficiency)
|
CLB
|
Câu lạc bộ
|
CTV
|
Cộng tác viên
|
CSHQ
|
Chỉ số hiệu quả
|
DS/KHHGĐ
|
Dân số/ kế hoạch hóa gia đình
|
ĐB
|
Đồng bằng
|
ĐL
|
Định lượng
|
ĐT
|
Định tính
|
ĐV
|
Động vật
|
FFI
|
Tổ chức Sáng kiến tăng cường vi chất vào bột mỳ
(Flour Fortification Initiatives)
|
FGD
|
Thảo luận nhóm có trọng tâm (Focused Group Discussion)
|
GAIN
|
Liên minh toàn cầu về cải thiện dinh dưỡng
(Global Alliance for Improved Nutrition)
|
GDDD
|
Giáo dục dinh dưỡng
|
GDSK
|
Giáo dục sức khỏe
|
Hb
|
Hemoglobin
|
IEC
|
Thông tin – Giáo dục – Truyền thông
(Information-Education-Communication)
|
ILSI
|
Viện các khoa học đời sống quốc tế (International Life Sciences Institute)
|
KAP
|
Kiến thức – thái độ - thực hành (Knowledge-Attitude-Practice)
|
KPC
|
Kiến thức –thực hành-độ bao phủ (Knowledge-Practice-Coverage)
|
LT
|
Lương thực
|
LTSĐ
|
Lứa tuổi sinh đẻ
|
LTTP
|
Lương thực thực phẩm
|
RE
|
Retinol Equivalent
|
PNCT
|
Phụ nữ có thai
|
PNKCT
|
Phụ nữ không có thai
|
PTTH
|
Phổ thông trung học
|
SD
|
Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
|
SDD
|
Suy dinh dưỡng
|
TB
|
Trung bình
|
TE
|
Trẻ em
|
TS
|
Tổng sổ
|
TV
|
Thực vật
|
THCS
|
Trung học cơ sở
|
TIP
|
Thử nghiệm cải thiện thực hành (Trials of Improved Practices)
|
TM
|
Thiếu máu
|
UBND
|
Uỷ ban nhân dân
|
UNFPA
|
Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (United Nations Population Fund)
|
UNICEF
|
Quỹ Nhi đồng liên hiệp quốc (United Nations Children’s Fund)
|
UNSCN
|
Uỷ ban thường trực về dinh dưỡng của Liên hiệp quốc
(United Nations Standing Committee for Nutrition)
|
UNU
|
Đại học Liên hiệp quốc (United Nations University)
|
USAID
|
Cơ quan phát triển Hoa Kỳ
(United States Agency for International Development)
|
WHO
|
Tổ chức Y tế thế giới (World Health Organization)
|
YNSKCĐ
|
Ý nghĩa sức khoẻ cộng đồng
|