TT
|
Nội dung
|
Trước can thiệp
|
Sau can thiệp
|
Luôn luôn %
|
Không bao giờ %
|
Luôn luôn %
|
Không bao giờ %
|
4.1
|
Vệ sinh cơ sở
|
|
|
|
|
P1
|
Quét dọn vệ sinh cơ sở
|
78.7
|
|
95.1
|
|
P2
|
Nhà vệ sinh đủ tiêu chuẩn quy định (kín, sạch, không hôi)
|
57.9
|
|
93.9
|
|
P3
|
Nhà vệ sinh có nước, xà phòng rửa tay
|
19.5
|
|
77.4
|
|
P4
|
Cơ sở sản xuất có hệ thống thoát nước tốt, không ứ nước
|
23.8
|
|
84.2
|
|
P5
|
Đảm bảo thông gió, thoáng khí, đủ ánh sáng
|
34.8
|
|
84.2
|
|
P6
|
Có thùng, đồ chứa rác thải hợp vệ sinh
|
39.6
|
|
84.8
|
|
P7
|
Đổ rác hàng ngày
|
34.8
|
|
82.9
|
|
P8
|
Chỉ đổ rác khi đầy *
|
|
23.8
|
|
51.2
|
P9
|
Quy trình chế biến: Hệ thống một chiều
|
26.8
|
|
67.1
|
|
P10
|
Vệ sinh sau khi sản xuất hàng ngày
|
61.0
|
|
84.2
|
|
P11
|
Người làm việc tại cơ sở được khám sức khoẻ
|
6.7
|
|
50.0
|
|
P12
|
Đeo khẩu trang trong khi làm
|
7.3
|
|
43.3
|
|
P13
|
Đeo găng tay khi làm
|
8.5
|
|
47.6
|
|
P14
|
Đội mũ bảo hộ khi làm
|
5.5
|
|
25.6
|
|
4.2
|
Chọn mua nguyên liệu
|
|
|
|
|
P15
|
Tươi, nguyên, chất lượng tốt
|
9.2
|
|
96.3
|
|
P16
|
Rẻ tiền, hàng tồn đọng*
|
|
63.4
|
|
87.8
|
P17
|
Chọn loại gì cũng được *
|
|
48.8
|
|
73.2
|
4.3
|
Chọn loại phụ gia để chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
P18
|
Formol *
|
|
74.4
|
|
90.9
|
P19
|
Hàn the *
|
|
54.9
|
|
79.3
|
P20
|
Phẩm màu thực phẩm được phép sử dụng
|
35.4
|
|
61.6
|
|
P21
|
Chất bảo quản được phép sử dụng
|
32.3
|
|
60.4
|
|
P22
|
Các chất thay thế hàn the được phép sử dụng
|
22.0
|
|
54.3
|
|
P23
|
Xem nhãn, mác, hạn dùng, bao gói của chất phụ gia
|
30.5
|
|
67.7
|
|
4.4
|
Cách cho phụ gia vào thực phẩm
|
|
|
|
|
P24
|
Đong, cân khối lượng thực phẩm
|
46.3
|
|
83.5
|
|
P25
|
Đong, cân chất phụ gia
|
36.6
|
|
76.8
|
|
P26
|
Trộn đều để có tác dụng đều
|
61.6
|
|
84.8
|
|
P27
|
Chỉ ước lượng theo thói quen *
|
|
20.7
|
|
73.2
|