TT
|
Nội dung
|
Trước CT (%)
|
Sau CT (%)
|
K1
|
Thực phẩm là tất cả các đồ ăn, đồ uống (sống hoặc chín)
|
68.3
|
95.1
|
K2
|
Thực phẩm là chỉ có các đồ an (sống, chín), không phải đồ uống*
|
45.7
|
89.0
|
K3
|
Thực phẩm là chỉ có các đồ uống không phải đồ ăn*
|
65.2
|
87.8
|
K4
|
TP an toàn vệ sinh là tất cả các thực phẩm không độc, không gây hại cho cơ thể
|
91.5
|
96.3
|
K5
|
TP an toàn vệ sinh là tất cả loại đồ ăn, đồ uống thường dùng của mọi người *
|
14.6
|
47.6
|
K6
|
TP không an toàn là TP bị h hỏng, đổi màu
|
97.6
|
100.0
|
K7
|
TP không an toàn là TP bị mốc meo
|
96.3
|
100.0
|
K8
|
TP không an toàn là TP bị rách bao gói, nhãn, mác
|
57.9
|
88.4
|
K9
|
TP không an toàn là TP có chứa chất độc hại, chứa vi khuẩn
|
90.9
|
98.2
|
K10
|
TP không an toàn là TP được chế biến từ nguyên liệu hỏng, phế phẩm, động vật bị bệnh
|
93.9
|
98.8
|
K11
|
Nguyên nhân NĐTP là do ăn uống thực phẩm có chứa chất độc hại, nguy hiểm
|
95.1
|
98.2
|
K12
|
Nguyên nhân NĐTP là do không quen ăn, uống, ăn thức ăn lạ *
|
37.8
|
79.3
|
2.2
|
Kiến thức chung về phụ gia
|
|
|
K13
|
Phụ gia TP là chất cho thêm vào để cải thiện đặc tính thực phẩm
|
57.9
|
89.0
|
K14
|
Phụ gia TP là chất có giá trị dinh dưỡng cao *
|
42.1
|
73.8
|
K15
|
Phụ gia TP là Hàn the*
|
32.9
|
58.5
|
K16
|
Phụ gia TP là Phẩm màu được phép sử dụng
|
53.1
|
79.3
|
K17
|
Phụ gia TP là chất chống mốc, chống lên men được phép dùng
|
58.5
|
78.1
|
K18
|
Phụ gia TP là Formol*
|
38.4
|
59.2
|
K19
|
Phụ gia TP là chất tạo xốp được phép sử dụng
|
38.4
|
79.3
|
K20
|
Phụ gia TP là chất làm thơm được phép sử dụng
|
38.4
|
72.6
|
2.3
|
Kiến thức về hàn the:
|
|
|
K21
|
Hàn the là chất được cho phép sử dụng trong chế biến TP *
|
49.4
|
84.8
|
K22
|
Hàn the là chất bị cấm sử dụng trong chế biến TP
|
47.0
|
84.8
|
K23
|
Hàn the là chất gây nguy hại cho sức khoẻ người dùng
|
47.6
|
89.6
|
K24
|
Hàn the có thể gây ngộ độc, gây chết người nếu dùng nhiều, đặc biệt là trẻ em
|
36.0
|
81.1
|
K25
|
Hàn the trong thực phẩm gây khó tiêu, chán ăn, rối loạn tiêu hoá, gây độc mãn tính
|
32.9
|
66.5
|
K26
|
Hàn the sử dụng an toàn và không gây hại cho sức khỏe*
|
71.3
|
90.5
|
K27
|
Đã có chất thay thế hàn the mà không độc hại
|
22.0
|
66.5
|
2.4
|
Kiến thức về phẩm màu thực phẩm:
|
|
|
K28
|
Là chất làm đẹp TP được cấp phép sử dụng
|
59.8
|
71.3
|
K29
|
Là chất màu được sử dụng theo thói quen *
|
30.5
|
62.8
|
K30
|
Sử dụng phẩm màu không được phép, không đúng có thể gây bệnh, gây độc, gây ung thư
|
50.0
|
82.9
|
K31
|
Phẩm màu phải có nguồn gốc, nhãn mác không bị rách
|
54.3
|
91.5
|
K32
|
Phải xem hạn dùng của phẩm màu khi mua
|
61.6
|
94.5
|
2.5
|
Kiến thức về acid Benzoic và acid Sorbic:
|
|
|
K33
|
Acid Benzoic và acid Sorbic là 2 chất bảo quản thực phẩm được phép sử dụng
|
17.1
|
66.5
|
K34
|
Chất bảo quản này (acid Benzoic và acid Sorbic) làm cho TP lâu chua, khỏi lên men, lên mốc, bảo quản lâu
|
17.7
|
67.7
|
K35
|
Là chất được sử dụng an toàn nếu đúng liều
|
28.7
|
72.6
|
K36
|
Dùng liều cao có thể gây ung thư, ngộ độc
|
23.2
|
67.1
|
K37
|
Có thể gây dị ứng, đầy hơi, đầy bụng, khó tiêu
|
18.3
|
61.0
|
TT
|
Nội dung
|
Trước can thiệp
|
Sau can thiệp
|
Rất cần
%
|
Không cần
%
|
Rất cần
%
|
Không cần
%
|
3.1
|
Thái độ về an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
A1
|
Cần phải chế biến thực phẩm an toàn, hợp vệ sinh?
|
57.3
|
|
91.5
|
|
A2
|
Cơ sở SX, môi trường xung quanh phải sạch sẽ, vệ sinh?
|
34.2
|
|
76.2
|
|
A3
|
Ông, bà có cần phải luôn giữ vệ sinh cơ sở sản xuất không?
|
34.2
|
|
72.6
|
|
3.2
|
Thái độ về hàn the
|
|
|
|
|
A4
|
Cần phải sử dụng hàn the cho TP giai, dòn? *
|
|
44.5
|
|
72.0
|
A5
|
Cần phải thay thế hàn the bằng chất không độc?
|
13.4
|
|
57.9
|
|
A6
|
Cần tuyên truyền để mọi người biết hàn the không được sử dụng trong chế biến thực phẩm?
|
23.8
|
|
58.5
|
|
A7
|
Kiểm tra hàn the trong thực phẩm là cần thiết?
|
20.7
|
|
60.4
|
|
3.3
|
Thái độ về quản lý, sử dụng phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
|
A8
|
Cần phải biết phẩm màu sử dụng có trong danh mục quy định?
|
23.8
|
|
66.5
|
|
A9
|
Cần phải kiểm tra nhãn, mác, hạn dùng của phẩm màu?
|
20.1
|
|
63.6
|
|
A10
|
Cần phải từ chối lời chào mời mua phẩm màu thực phẩm không có nguồn gốc?
|
22.0
|
|
64.0
|
|
A11
|
Nên sử dụng màu tự nhiên (gấc, nghệ…) thay PM tổng hợp?
|
26.2
|
|
53.7
|
|
A12
|
Cần mua loại phẩm màu rẻ tiền để hạ giá thành sản phẩm? *
|
|
50.0
|
|
82.9
|
A13
|
Cần phải xem nhãn, mác, tên gọi, nơi sản xuất, hạn sử dụng khi dùng acid Benzoic, acid Sorbic và chất bảo quản?
|
19.5
|
|
58.5
|
|
A14
|
Cần phải cân, đong a. Benzoic, a.Sorbic khi chế biến TP?
|
14.6
|
|
55.5
|
|
A15
|
Cần dùng Formol, hàn the thay cho 2 chất trên? *
|
|
59.2
|
|
81.7
|
A16
|
Cần phải biết kiến thức về sử dụng phụ gia trong chế biến thực phẩm?
|
26.2
|
|
59.2
|
|