7227 Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
72271000
|
- Bằng thép gió
|
|
72272000
|
- Bằng thép mangan - silic
|
|
72279000
|
- Loại khác
|
| 7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
722810
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
|
|
72281010
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
|
72281090
|
- - Loại khác
|
|
722820
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:
|
|
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
72282011
|
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
|
72282019
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
72282091
|
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
|
72282099
|
- - - Loại khác
|
|
722830
|
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
72283010
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
|
72283090
|
- - Loại khác
|
|
722840
|
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:
|
|
72284010
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
|
72284090
|
- - Loại khác
|
|
722850
|
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
72285010
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
|
72285090
|
- - Loại khác
|
|
722860
|
- Các loại thanh và que khác:
|
|
72286010
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
|
72286090
|
- - Loại khác
|
|
722870
|
- Các dạng góc, khuôn và hình:
|
|
72287010
|
- - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
|
72287090
|
- - Loại khác
|
|
722880
|
- Thanh và que rỗng:
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
72288011
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
|
72288019
|
- - - Loại khác
|
|
72288090
|
- - Loại khác
|
| | |
|
72292000
|
- Bằng thép silic-mangan
|
|
|
|
|
72299010
|
- - Bằng thép gió
|
|
72299090
|
- - Loại khác
|
Phụ lục II
SỬA ĐỔI BỔ SUNG PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số /2015/TTLT-BCT-BKHCN, ngày tháng năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
1
|
7227
|
Có chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng như sau (tính theo trọng lượng):
-
Bo từ 0,0008% trở lên;
-
Crôm từ 0,3% đến 0,5%;
-
Titan từ 0,05% đến 0,2%.
|
2
|
7228
|
3
|
7229
|
4
|
7213.91.10
|
Thép dùng để sản xuất que hàn
|
5
|
7213.99.10
|
Thép dùng để sản xuất que hàn
|
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………, ngày ………. tháng ……. năm …..
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
THÉP NHẬP KHẨU TẠI NGUỒN
Kính gửi:
1. Tên tổ chức:. …............................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:. .........................................Website:.................................
Điện thoại : ………….….. Fax : …………….….. E-mail :. ..........................
3. Quyết định thành lập (nếu có)/Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số...
Cơ quan cấp : …………… cấp ngày ………… tại. .......................................
4. Danh mục các loại sản phẩm thép đăng ký kiểm tra tại nguồn, tiêu chuẩn áp dụng tương ứng, nước sản xuất.
5. Hồ sơ kèm theo :
a) Đơn xin đăng ký kiểm tra tại nguồn đính kèm danh mục các loại sản phẩm đăng ký kiểm tra tại nguồn và tiêu chuẩn áp dụng, nước sản xuất các loại sản phẩm này; tên, địa chỉ, địa chỉ website, thông tin khái quát của nhà máy kiểm tra;
b) Công văn mời của Nhà máy sản xuất thép đăng ký kiểm tra tại nguồn có cam kết chấp thuận bố trí cho Đoàn đánh giá đến kiểm tra tại các dây chuyền sản xuất, cung cấp quy trình công nghệ, quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm, thiết bị, chấp thuận cho lấy mẫu thử nghiệm đối với các sản phẩm thuộc danh mục sản phẩm đăng ký kiểm tra và cung cấp đầy đủ các tài liệu có liên quan khác khi có yêu cầu của Đoàn kiểm tra;
c) Tài liệu kỹ thuật (catalogue) của sản phẩm trong đó có mô tả rõ tên gọi, qui cách, các chỉ tiêu chất lượng, mức qui định của tiêu chuẩn áp dụng;
d) Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng đính kèm các chứng chỉ công nhận, tài liệu về hệ thống quản lý chất lượng của nhà máy (nếu có);
e) Sơ đồ tổ chức bộ máy (Hồ sơ pháp nhân, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp);
g) Sơ đồ quy trình sản xuất các loại sản phẩm đăng ký kiểm tra chất lượng tại nguồn;
h) Quy trình kiểm soát chất lượng quá trình sản xuất (từ đầu vào đến khi hình thành sản phẩm bao gồm cả quá trình bao gói, xếp dỡ, lưu kho và vận chuyển sản phẩm);
i) Danh sách các thiết bị thử nghiệm đang sử dụng trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm tại nhà máy sản xuất; tình trạng hiệu chuẩn/kiểm định và giấy chứng nhận hiệu chuẩn/kiểm định của các thiết bị thử nghiệm;
k) Một bản photocopy cho các loại tiêu chuẩn khai báo áp dụng cho các loại sản phẩm đăng ký kiểm tra tại nguồn;
l) Giấy chứng nhận chất lượng (Mill Test Certificate) cho từng loại sản phẩm đăng ký kiểm tra tại nguồn;
m) Nhãn của sản phẩm;
n) Kế hoạch dự kiếnngày bắt đầu thực hiện công tác kiểm tra.
6. Thông tin khái quát về nhà máy sản xuất.
7. Sau khi nghiên cứu các quy định trong Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu, chúng tôi xin đăng ký kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu tại nguồn (ghi rõ tên nước sản xuất).
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét tổ chức Đoàn kiểm tra chất lượng thép tại nguồn cho chúng tôi.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của nước Việt Nam trong việc quản lý chất lượng thép và chịu trách nhiệm về các khai báo nói trên.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC …
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN GIẢM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP
NHẬP KHẨU THEO LÔ HÀNG HOÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên tổ chức, cá nhân:
Địa chỉ:.
Mã số thuế:
Điện thoại: Fax:
Theo Khoản 1 Điều 7 Chương III Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ về miễn, giảm kiểm tra chất lượng thép, Công ty ... chúng tôi xin đề nghị Vụ khoa học và Công nghệ (Bộ Công Thương) cho phép chúng tôi được miễn, giảm kiểm tra chất lượng thép theo lô cho các chủng loại thép : ...
Các chủng loại thép trên chúng tôi đã có giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng do Trung tâm ...... cấp cho 3 lô nhập khẩu chi tiết như sau :
Mác thép: , xuất xứ: , Nhà sản xuất:
Số
TT
|
Hợp đồng số
|
Vận đơn số
|
Giấy chứng nhận số
|
Khối lượng
|
Ngày nhập
|
Hoá đơn nhập khẩu
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Khối lượng trung bình
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Lần 4
|
Kính mong nhận được sự giúp đỡ, giải quyết của Quý Cơ quan.
Trân trọng cảm ơn!
|
, ngày…..tháng….. năm 201…
Công ty....
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |