BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang9/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   25

Câu 39: Đốt nóng 12,27 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu trong không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được 18,53 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng với dung dịch xút thấy có tối đa 100 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng. Để khử hết hỗn hợp Y cần dùng V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và CO. Giá trị của V là

A. 10,808 B. 2,702 C. 5,404 D. 4,053

Câu 40: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :

Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là :



A. Cl-CH2-OOC-CH2CH3 B. Cl-CH2-COO-CH2CH3 C. CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2Cl

Câu 41: Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được:

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaHCO3. C. nước Javen. D. axit HCl.

Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 4,48 lít (đkc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là

A. 5,2g. B. 6,0g. C. 4,1g. D. 2,05g.

Câu 43: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là

A. 200 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.

Câu 44: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được M gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 17,73 B. 19,70 C. 29,55 D. 23,64

Câu 45: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn không tan X.Khối lượng chất rắn X là

A. 5,76g. B. 1,92g. C. 5,28g. D. 7,68g.



Câu 46: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dd AgNO3, dung dịch hỗn hợp HCl + NaNO3, dung dịch hỗn hợp NaHSO4 + NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 47: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:

A. 7,2 B. 8 C. 4 D. 3,6

Câu 48: 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là:

A. 0,6 lít B. 0,5 lít C. 0,55 lít D. 0,70 lít

    Câu 49: Cho a gam Al tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợp X . Hòa tan X trong dd HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Gía trị của a là:

A. 4,00 gam. B. 2,70 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam.

Câu 50: A, B là 2 ancol đơn chức. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử B là: ( biết MA< MB)

A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH

BỘ ĐỀ SỐ 11

Câu 1: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí

H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là



A. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256.

Câu 2: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.

Câu 3: Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 4: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là

A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.

Câu 5: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.

Câu 6: Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là

A. etylamin. B. phenylamoni clorua. C. glyxin. D. anilin.

Câu 7: Thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là

A. Cho dung dch NH3 đến dư vào dung dch Cu(NO3)2 B. Thổi CO2 đến dư vào dung dch NaAlO2

C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Thổi CO2 đến dư vào dung dch Ca(OH)2.

Câu 8: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.

C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.

Câu 9: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V

lít khí H2 (đktc) dung dịch X. Nh t t dung dịch NH3 đến vào dung dịch X thu đưc kết tủa,

lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là



A. 0,672. B. 0,224. C. 0,448. D. 1,344.

Câu 10: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với trình tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (CH3)2NH ; (5) NaOH và (6) NH3.

A. (5) > (1) > (4) > (6) > (2) > (3) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (6) > (2)

C. (5) > (4) > (1) > (6) > (3) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

Câu 11: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 12: Cho các cân bằng sau :



Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là



A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)

Câu 13: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);

- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 29,43. B. 21,40. C. 29,40. D. 22,75

Câu 14: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.

Câu 15: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO3 1M thu được sản phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X là

A. NO2 . B. N2. C. NO. D. N2O.

Câu 16: Cho cân bằng hóa học: Cl2 + H2O H+ + Cl + HClO

Chất thêm vào không làm chuyển dịch cân bằng là



A. KNO3 B. HCl C. NaCl D. NaOH

    Câu 17: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:

CH4 C2H2 CH2=CH-Cl [-CH2-CHCl-]n.

Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là



A. 4375 m3. B. 4450 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.

Câu 18: Cho 200 ml dd NaOH 1,4M vào 100 ml dung dịch AlCl­3 thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, sau đó sục khí CO2 đến dư vào lại có m gam kết tủa nữa. Nồng độ mol của dung dịch AlCl3

A. 0,4 B. 0,2 C. 0,8 D. 1,2

Câu 19: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử là

A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.

Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là?

A. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH B. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH

C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH D. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH

Câu 21: Hợp chất X là ancol thơm công thức phân tử là C8H10O. Số CTCT của X là

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 22: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là:

A. 1338,68 B. 1311,90 C. 1325,16 D. 959,59

Câu 23: Chất 3-MCPD (3-monoclopropandiol) có trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có CTCT là

A. HOCH2CHOHCH2Cl B. HOCH2CHClCH2OH C. CH3C(OH)2CH2Cl D. CH3CHClCH(OH)2

Câu 24: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 25: Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích HCl đã dùng

A. 0,320 lít B. 0,330 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lít



Câu 26: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có

A. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH B. 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH

C. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH D. 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH

Câu 27: X là một hợp chất của sắt. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), được dung dịch Y. Chia Y làm hai phần:

- Phần 1: Cho một ít bột Cu vào thấy Cu tan ra và dung dịch có màu xanh.

- Phần 2: Cho một ít dung dịch KMnO4 vào thấy mất màu tím.

Chất X là



A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.

Câu 28: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.

Câu 29: Cấu hình electron của ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm VB C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 30: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của ancol đơn chức no là

A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH

Câu 31: Cho các hợp chất hữu cơ:

(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;

(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin;

(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;

(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:



A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (1), (3), (5), (6), (8). C. (2), (3), (5), (7), (9). D. (3), (4), (6), (7), (10).

Câu 32: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit đỏ. B. hematit nâu. C. xiđerit. D. manhetit.

Câu 33: Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là 

A. 9,850 gam B. 19,700 gam C. 15,760 gam. D. 14,775 gam

Câu 34: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là

A. 8,64g B. 6,84g C. 6,8g D. 4,9g

Câu 35: Xét về mặt không gian thì khi cho buta-1,3-đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì số lượng sản phẩm cộng thu được là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 36: Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra

A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. sự oxy hoá ở cực dương

C. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương D. sự khử ở cực âm

Câu 37: Phát biểu đúng là

A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện

B. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Câu 38: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (1), (2), (3).

Câu 39: Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào X, thu được b gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X thì cũng thu được b gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25.

Câu 40: Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH (2) HOOC- CH2-CH2-COOH

(3) H2N[CH2]5COOH 4) CH3OH và C6H5OH

(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. (1), (3), (4) , (5), (6) B. (1), (3) , (5), (6) C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (3), (6)

Câu 41: Cho các phản ứng: Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu (1) ;

2Fe2+ + Cl2  2Fe3+ + 2Cl (2);

2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+ (3).

Dãy các chất và ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá:



A. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+

C. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

Câu 42: Cho các dung dịch NH3, NaOH, và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol với giá trị pH tương ứng là x, y, z. Quan hệ giữa x, y và z là

A. x > y > z. B. x = y = z. C. x > z > y. D. x < y < z.

Câu 43: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al­2(SO4)3.24H2O.

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO­4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 44: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng

A. dung dịch Br2 B. dung dịch Iot C. quỳ tím D. Na

Câu 45: Điện phân một dung dịch muối nitrat của một kim loại M hóa trị n với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 9,65 A, thời gian điện phân 400 giây thì thấy khối lượng catot tăng 4,32 gam. M là

A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn

Câu 46: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:

(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.

(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.

(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.

(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.

Số nhận xét đúng là



A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 47: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. X và Y lần lượt là

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

C. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

Câu 48: a mol Fe tác dụng vừa hết với dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng, sau phản ứng thu được khí SO2 (duy nhất) và dung dịch chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Giá trị của a và b tương ứng là

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương